PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TP. KON TUM
TRƯNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 9
TT
Chương/
ch đ
Nội dung/đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tổng
% đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề:
Liên Xô
và các
nước Đông
Âu sau
chin
tranh th
giới th
hai
1. Liên Xô và các nước
Đông Âu từ năm 1945
đến giữa những năm70
của thế kỉ XX
4TN
2TN
15%
2. Liên Xô và các nước
Đông Âu từ giữa những
năm 70 đến đầu những
năm 90 của thế kỉ XX
1TL
20%
2
Chủ đề:
Các nưc
Á, Phi, Mĩ
La-Tinh t
năm 1945
đn nay
1. Quá trình pt trin ca
phong to giải png n
tc và s tan ca h
thng thuc địa
4TN
10%
2. Các c châu Á
2TN
2TN
10%
3. Các c Đông Nam Á
1TL
30%
4. Các c Mĩ La-Tinh
6TN
15%
Tỉ lệ
40%
30%
20%
100%
2. BẢNG ĐC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ I - MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 9
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề:
Liên Xô và
các nước
Đông Âu
sau chin
tranh th
giới th hai
1. Liên Xô và các
nước Đông Âu từ
năm 1945 đến giữa
những năm70 của thế
kỉ XX
Nhận bit:
- Nắm được những thành tựu chủ yếu của
Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH
từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
những năm 70 của TK XX.
Thông hiểu:
- Biết được tình hình các nước dân ch
nhân dân Đông Âu sau Chiến tranh thế
giới thứ hai
4TN
2TN
2. Liên Xô và các
nước Đông Âu từ
giữa những năm 70
đến đầu những năm
90 của thế kỉ XX
Vận dng:
- Phân tích nguyên nhân xụp đổ của chế đ
XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu
1TL
2
Chủ đề:
Các nưc Á,
Phi, Mĩ La-
Tinh t năm
1945 đn nay
1. Quá trình pt trin
ca phong trào giải
phóng dân tộc và sự tan
rã ca hthống thuộc
địa
Nhận bit:
- Biết được các vấn đ chủ yếu của tình
hình chung ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh
4TN
2. Các c châu Á
Nhận bit:
- Biết được tình nh chung các nước châu
Á sau chiến tranh thế giới thứ hai.
- Những thành tựu to lớn của Trung Quốc
trong thời kì tiến hành cải cách mở cửa.
Thông hiểu:
- Hiểu được tình hình các ớc châu Á
sau chiến tranh thế giới thứ hai.
- Hiểu được ý nghĩa của sự thành lập nước
1TN
1TN
1TN
1TN
Cộng hoà nhân dân Trung Hoa.
3. Các c Đông Nam
Á
Thông hiểu:
- Hiu đưc cơ hội và thách thức khi Việt
Nam gia nhn ASEAN
Vận dng cao:
- Trách nhiệm của bản thân trước thời
và thách thức.
TL1/2
TL1/2
4. Các c Mĩ La-
Tinh
Nhận bit:
- Những nét chính về tình hình các nước
Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
6TN
S câu/ loi câu
16 câu
TNKQ
5 câu
(4 TNKQ
+ 1/2TL)
1câu
TL
1/2câu
TL
T l %
40%
30%
20%
10%
PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
--------------------
(Đề này 02 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..........................................................................
Lớp 9
Mã đề 901
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
* Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Nước được mệnh danh “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc La-
tinh”:
A. -hi-cô. B. Ác-hen-ti-na. C. Cu Ba. D. Bra-xin.
Câu 2: Người chỉ huy tấn công pháo đài Môn-ca-đa (Cu Ba) ngày 26/07/1953:
A. A-gien-đê. B. Chê Ghê-va-na.
C. Ra-un Ca-xtơ-. D. Phi-đen Ca-xtơ-.
Câu 3: Vì sao, bước sang thế kỉ XX, châu Á được mệnh danh là “ Châu Á thức tỉnh”?
A. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Vì tất cả các nước châu Á giành được độc lập.
C. Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường quốc tế.
D. Vì chế độ thống trị của phong kiến bị sụp đổ.
Câu 4: Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng, tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng trung
bình hằng năm
A. 9,4% B. 9,6% C. 9,50% D. 9,3%
Câu 5: ớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa được thành lập tác động như thế nào đến
cách mạng thế giới?
A. Kết thúc sự nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
B. Báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến.
C. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội thế giới và tăng cường sức mạnh của phong
trào giải phóng dân tộc.
D. Đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 6: Năm 1960, bao nhiêu nước ở châu Phi giành được độc lập:
A. 18 nước giành được độc lập. B. 15 nước giành được độc lập.
C. 16 nước giành được độc lập. D. 17 nước giành được độc lập.
Câu 7: Từ năm 1945 đến năm 1949, các ớc Đông Âu đã hoàn thành thắng lợi những
nhiệm vụ của:
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa hã hội.
C. Cách mạng dân chủ nhân dân. D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 8: Kế hoạch 5 m lần thứ của Liên hoàn thành thắng lợi vượt mức trước thời
hạn:
A. 10 tháng B. 7 tháng C. 5 tháng D. 9 tháng
Câu 9: Khái niệm các nước Mĩ La-tinh là chỉ khu vực địa lí:
A. vùng Nam Mĩ. B. châu Mĩ.
C. vùng Bắc Mĩ. D. vùng Trung và Nam Mĩ.
Câu 10: Trong hai thập niên 50 60 của thế kỉ XX, Liên trở thành ờng quốc công
nghiệp đứng:
A. thứ ba thế giới. B. thứ nhất thế giới.
C. thứ hai thế giới. D. thứ tư thế giới.
Câu 11: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào:
A. năm 1945 B. năm 1947 C. năm 1951 D. năm 1949
Câu 12: Đông Nam Á, khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc phong trào giải phóng dân
tộc đã nổ ra mạnh mẽ nhất ở các nước:
A. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào. D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
Câu 13: Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc - thực dân về cơ bản sụp đổ vào khoảng:
A. tới những năm 80 của thế kỉ XX. B. tới những năm 60 của thế kỉ XX.
C. tới những năm 70 của thế kỉ XX. D. tới những năm 50 của thế kỉ XX.
Câu 14: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai các nước Mĩ La-tinh là:
A. thuộc địa của y Ban Nha, Bồ Đào Nha.
B. những nước hoàn toàn độc lập.
C. thuộc địa của Anh, Pháp, Mĩ.
D. những nước cộng hoà, nhưng thực chất là thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 15: Phong trào giải phóng dân tộc La-tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai được
mệnh danh là:
A. “Lục địa mới trỗi dậy”. B. “Đại lục thức tỉnh”.
C. “Lục địa bùng cháy”. D. “Địa lục ngũ kĩ”.
Câu 16: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là :
A. chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
B. giai cấp địa chủ phong kiến.
C. chủ nghĩa thực dân cũ.
D. chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 17: Sau 20 năm xây dựng đất nước (1950-1970), với sự giúp đỡ của Liên Xô, các nước
Đông Âu:
A. đã thu được nhiều thành tựu to lớn.
B. hoàn thành việc xây dựng đất nước.
C. trở thành nước có tiềm lực kinh tế mạnh.
D. hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 18: Cuộc Cách mạng của nhân dân Cu Ba ới sự lãnh đạo của Phi-đen-Ca-xtơ-rô đã
giành thắng lợi vào:
A. ngày 1/01/1959. B. ngày 1/04/1959. C. ngày 1/02/1959. D. ngày 1/03/1959.
Câu 19: Phần lớn các nước châu Á đã giành được độc lập vào khoảng:
A. cuối những năm 50 của thế kỉ XX. B. cuối những năm 40 của thế kỉ XX.
C. cuối những năm 30 của thế kỉ XX. D. cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
Câu 20: Tới năm 1950, sản xuất công nghiệp của Liêntăng:
A. 73% B. 72% C. 70% D. 71%
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Vì sao chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu bị sụp đổ?
Câu 2: (3,0 điểm)
hội thách thức khi Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN? Trách nhiệm của bản
thân em trước thời cơ và thách thức đó?
------ HẾT ------