Trang 1
S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA
MA TRN Đ KIM TRA GIA K 1 MÔN TOÁN 10 NĂM HC 2024-2025
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
% đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1. Mệnh
đề. Tập
hp và các
phép toán trên
tp hp
1.1. Mệnh đề
4
1
Câu 2
2
4,0
1.2. Tp hp các phép toán trên tp hp.
3
1
Câu 1a
1
1 Câu
1b
1
2
2. Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nht 2 n
2.1. Bất phương trình bậc nht 2 n
2
1
1 Câu
3
2,7
2.2. H bất phương trình bậc nht 2 n
2
1
1
3
3. H thc
ng trong
tam giác
3.1. Giá tr ng giác ca mt góc t 0o
đến 180o.
3
2
3,3
3.2. H thức lượng cơ bản trong tam giác.
1
3
2
Tng
15
2
10
2
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Trang 2
BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1. Mệnh đề.
Tp hp
Mệnh đề
Nhn biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán hc, bao gm: mệnh đề ph định; mệnh đề
đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có cha kí hiu , ; điều kin cần, điều kin
đủ, điều kin cần và đủ.
Thông hiu:
Thiết lập được các mệnh đề toán hc, bao gm: mệnh đề ph định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương; mệnh đề có cha kí hiu , ; điu kin cần, điều kiện đủ,
điều kin cần và đủ.
Xác định được tính đúng/sai của mt mệnh đề toán hc trong những trường hp
đơn giản.
Câu
1,2,3,4
câu
2TL
Câu
16,17
Tp hp.
Các
phép toán
trên tp
hp
Nhận bit :
Nhn biết được các khái niệm cơ bản v tp hp (tp con, hai tp hp bng
nhau, tp rng)biết s dng các hiu , , .
Thông hiu:
Thc hin được phép toán trên các tp hp (hp, giao, hiu ca hai tp hp,
phn bù ca mt tp con) và biết dùng biểu đồ Ven để biu din chúng trong
những trường hp c th.
Vn dng:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi phép toán trên tp hp (ví d:
những bài toán liên quan đến đếm s phn t ca hp các tp hp,...).
Câu
6,7,8
Câu 1a
TL
Câu 18
Câu 1b
TL
Câu
4TL
Trang 3
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
2
2. Bt
phương
trình và h
bất phương
trình bc
nht 2 n
Bt
phương
trình, h
bt
phương
trình bc
nht hai
n và
ng
dng
Nhn biết :
Nhn biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht hai n.
Thông hiu:
Biu diễn được min nghim ca bất phương trình và hệ bất phương trình bậc
nht hai n trên mt phng to độ.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai
n vào gii quyết mt s bài toán thc tin (phc hp, không quen thuc).
Câu
5,9,10,
11.
Câu
19,20
Câu
3TL
Câu
6TL
Trang 4
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
3
3. H thc
ng trong
tam giác
H thc
ng
trong
tam gic.
Định lí
côsin.
Định lí
sin.
Công
thc tính
din tích
tam giác.
Gii tam
giác
.
Nhận bit :
Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 1800
Nhận biết công thức tính cạnh, góc của định lý sin, cosin.
Thông hiểu:
Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0
đến 1800 bằng máy tính cầm tay.
Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc
phụ nhau, bù nhau.
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin,
định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
Vn dng:
Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số
bài toán có nội dung thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định
khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của
vật khi không thể đo trực tiếp,...).
Câu
12,13,
14,15
Câu
21,22,
23,24,
25
Câu
5TL
Câu
7TL
Tng
40%
30%
20%
10%
5
S GD&ĐT QUNG NAM ĐỀ KIM TRA CUI K 1- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN. Lp: 10
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
MÃ ĐỀ L
I. PHN TRC NGHIM( 5 đim)
Câu 1 Trong các câu sau, câu nào không phi là mt mệnh đề
A. Ăn ph rt ngon! B. Hà ni là th đô của Vit Nam.
C. S
18
chia hết cho 6. D. 2+8=6.
Câu 2: Viết mệnh đề sau bng cách s dng hiu hoc : “Mọi s thc nhân với 1 đều bng
chính nó”.
A. ∀𝑥ℤ,𝑥.1=𝑥. B. ∀𝑥ℝ,𝑥.1=𝑥. C. 𝑥ℝ,𝑥.1=𝑥. D. ∃𝑥ℚ,𝑥.1=𝑥.
Câu 3. Mệnh đề ph định ca mệnh đề “bất phương trình x + 1 > 0 vô nghiệm” là:
A. bất phương trình x + 1 > 0 không có nghim;
B. bất phương trình x + 1 > 0 có nghim;
C. bất phương trình x + 1 > 0 có 2 nghim phân bit;
D. bất phương trình x + 1 > 0 có 1 nghim.
Câu 4: "Nếu hai tam giác bng nhau thì diện tích hai tam giác đó bằng nhau". Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để din tích ca chúng bng nhau
B. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kin cần và đủ để hai tam giác đó bằng nhau
C. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác đó bằng nhau
D. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kin cần để hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 5. Cp s nào là mt nghim ca bất phương trình 2x + 3y ≤ 5 ?
A.
(1;2)
B.
( 2;1)
C.
(5;3)
D.
( 1;4)
Câu 6: Cho tp hp A = {1;3;5;7}. Cách viết nào sau đây sai?
A. 7 A. B. {3;5} A. C. A. D. 1𝑨
Câu 7. Trong các tp hợp sau đây, tp hp nào là tp rng?
A. M={x : x < 0,5} B. N={x∈ℤ: 2x25x+3=0}
C. P= {x∈ℝ: x2−3x + 7=0} D. Q ={}
Câu 8. Cho tp hp 𝐵={5;7} . Hi tp hp B có bao nhiêu tp con?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A. x + 3y > 7 B. 3x + 4y2 ≤7 C. 𝟏
𝒙 + y >4 D. x3 + 4y < 10
Câu 10. H bất phương trình nào là h bt phương trình bậc nht hai n?
A. {𝒙>𝟒..
𝟑𝒙𝟓𝒚−𝟔 B. {𝒚𝟐<𝟏
𝟐𝒙𝒚>𝟑 C. {𝒙+𝟏
𝒚>𝟔
𝒚𝟏 D. {𝒙𝒚>𝟏
−𝒙+𝟐𝒚 𝟎
Câu 11. Cho bất phương trình x – 2y >1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nht.
B. Bt phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho có vô số nghim.
D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [1; +∞)