SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 168
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Thí sinh tô đáp án của mình vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 2: Cho hình vuông cạnh Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây là SAI?
A. .B. .C. .D.
Câu 4: Cho tam giác Tính độ dài cạnh
A. B. C. D.
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê: 48, 36, 33, 38, 32, 48, 42, 33, 39. Khi đó số trung vị là
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Cho biết và thoả mãn . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. bằng nhau. B. bù nhau.
C. phụ nhau. D. không có mối liên hệ.
Câu 7: Cho tập hợp Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có , Số đo góc
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: Bảng số liệu sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên
tiếp (đơn vị: ).
Phương sai của mẫu số liệu là
A. .B. . C. D. .
Câu 10: Rút gọn biểu thức , với điều kiện biểu thức có nghĩa ta được
A. .B. .C. .D. .
Câu 11: Cho Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Số 2018 là số chẵn.
(II)
(III) là số nguyên tố
(IV) chia hết cho 5
A. 1. B. 3C. 2.D. 4.
Trang 1/4 - Mã đề 168
Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 14: Thống điểm kiểm tra một tiết môn Toán của một nhóm gồm học sinh lớp ta
được . Tìm mốt của mẫu số liệu.
A. .B. .C. .D. .
Câu 15: Cho hình thang . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. B. C. D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng , góc giữa hai vectơ bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng , toạ độ của vectơ
A. .B. .C. .D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng
A. .B. .C. .D. .
Câu 19: Phần không bị gạch trong hình vẽ (kể cbờ) miền nghiệm của h bất phương trình nào
sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 20: Cho hình bình hành tâm . Hiệu là vec tơ nào sau đây?
A. .B. .C. .D.
Câu 21: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A. B.
C. D.
Trang 2/4 - Mã đề 168
Câu 22: Hình vẽ sau (phần không bị gạch kể cả bờ) biểu diễn cho miền nghiệm của bất phương
trình nào?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec
nào sau đây cùng hướng?
A. B. C. D.
Câu 24: Điểm thi học kì I của tổ 1 lớp 10A được ghi lại trong bảng sau
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này là
A. .B. .C. .D. .
Câu 25: Cho . Đẳng thức nào sau đây chứng tỏ là tam giác vuông?
A. B. C. D.
Câu 26: Chiều dài của một cây cầu là . Hãy cho biết số quy tròn của
A. .B. .C. .D. .
Câu 27: Cho hình vuông có cạnh bằng . Tính tổng độ dài vectơ .
A. .B. .C. .D. .
Câu 28: Cho tam giác . Khi đó:
A. Góc
B. Góc
C. Góc
D. Không thể kết luận được gì về góc
Câu 29: Bạn Việt mang đồng ra chợ mua hoa cúc hoa hồng. Một bông hoa cúc giá
đồng, một bông hoa hồng giá đồng. Gọi lần lượt số bông hoa cúc s
bông hoa hồng bạn Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn để biểu diễn số tiền Việt mua
hoa cúc và hoa hồng là
A. .B. .C. .D. .
Câu 30: Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có 2 loại xe A B.
Trong đó xe loại A10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng,
xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hệ bất phương trình nào dưới đây dùng để xác định số xe
A, xe B cần thuê.
A. .B. .C. .D. .
Câu 31: Cho góc với . Giá trị của
Trang 3/4 - Mã đề 168
A. .B. .C. .D. .
Câu 32: Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây?
A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 33: Cho Diện tích của tam giác
A. B. C. D.
Câu 34: Tam giác ABC , , uTính (làm tròn đến hàng đơn
vị)?
A. B. C. D.
Câu 35: Tập hợp có bao nhiêu tập con?
A. 1. B. 4. C. 8. D. 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1(0,5 điểm). Cho các tập hợp . Xác định
tập hợp
Câu 2(1,0 điểm). Một xưởng sản suất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30
giờ, đem lại mức lời 4 triệu đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và mất 15 giờ, đem lại mức
lời là 3 triệu đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao
nhiêu kg để có mức lời cao nhất.
Câu 3(1,0 điểm). Trong mặt phẳng , cho với .
a) Tìm tọa độ trực tâm của .
b) Tính góc biết điểm thỏa mãn hệ thức vectơ .
Câu 4(0,5 điểm). Một người đi bộ dọc theo bờ biển từ vị trí đến vị trí quan sát một ngọn hải đăng.
Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát
tương ứng . Biết khoảng cách giữa hai vị trí (hình vẽ bên). Hỏi ngọn hải đăng
cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 168
C