TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN TIN

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút;

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)

Mã đề 204

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

- + (cid:0) y

2 0

2

x +

x

2

y

(

( Q -

) 1; 1

( N -

)2;1

)3; 2

P

2 0 ( M -

2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM ) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình - ? )1; 2 . A. B. . . C. . D.

x R x : 9

1 0

- > 2

- = 2

$ (cid:0) - (cid:0) Câu 2. Cho mệnh đề P: “ ”. Mệnh đề phủ định của P là:

P

:"

x R x : 9

1 0".

P

:"

x R x : 9

1 0".

2

- = 2

P

:"

x R x : 9

1 0".

P

:"

1 0".

x R x : 9 p = 5

S =

20

$ (cid:0) " (cid:0) A. B. $ (cid:0) $ (cid:0) - (cid:0) C. D.

, nửa chu vi . Tính bán kính r của đường tròn

r =

r =

100

1 4

4

Câu 3. Cho tam giác ABC có diện tích nội tiếp tam giác ABC đã cho?

r = . B.

r = . 2

a

a

A. . C. . D.

a cot

a sin

a

a

) = - ) =

) = ) = -

( cot 180 ( tan 180

a cos

+(cid:0)

(cid:0) - (cid:0) - B. A. . . (cid:0) - (cid:0) - Câu 4. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? ( sin 180 ( cos 180 C. D. .

(

)

( A = -

a tan ] ;5

0;

(

[

(cid:0) . B = , . Tập hợp A B(cid:0) là:

)0;5

]0;5

=

C

30

6b = ;

Câu 5. Cho ]0;5 ( A. . B. . C. D. R . (cid:0) (cid:0) . a = ; 4 Câu 6. Cho tam giác ABC có . Khi đó diện tích tam giác ABC là:

A

4

x

A. 6 3 (đvdt). B. 6 (đvdt). C. 12 (đvdt). D. 12 3 (đvdt).

} 9

(

(

[

[

A =

]4;9

A =

)4;9

Câu 7. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :

{ = (cid:0)Σ R x )4;9

A =

A =

]4;9

< 2

0

2

xy

2

3

x

+ < y

0

3

+ < y

0

x 2

+

<

x

x y - > y

1

3

x

- < y + < y

4

2

x

4

y

0

x

4

0

. A. . B. . C. . D. Câu 8. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . A. . B. . C. . D.

{ }1

.X(cid:0)

X (cid:0)

1.

.X Mệnh đề nào sau đây là đúng? .X(cid:0)

.X(cid:0)

Câu 9. Cho 1 là một phần tử của tập hợp

( M -

)1;3

A. B. C. 1 D. 1

Trang 1/3 - Mã đề 204

Câu 10. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

2

- + (cid:0) y

2 0

2

- + (cid:0) y

2 0

2

- + (cid:0) y

2 0

2

- + (cid:0) y

2 0

x +

x +

x +

x +

x

2

y

2 0

x

2

y

2 0

x

2

y

2 0

x

2

y

2 0

(cid:0) >

(cid:0) <

0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. B. D. C. Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

(cid:0) < . 0

o

a

0 a

(cid:0) > . 0 = P

A. tan120 D. cot120

c

) + cos .sin(180 -

B. sin120 a sin . os(180 - C. cos120 o a ) Câu 12. Tính .

A. 1. B. 2. C. -1. D. 0.

) 1; 1-

-

-

-

x

- < y

x

x

x

y+ - >

0.

y 3

- < 1

0.

1.

4

2

0.

Câu 13. Cặp số ( là nghiệm của bất phương trình:

y+ < C.

2

+

>

+

A. D. B. Câu 14. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

+

>

+ 3 2

x

x

4

y

100

3

x

4

y

7

+ 2 10

x

y

4

x

3

y

7

(cid:0) (cid:0) A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề ?

A. Trời hôm nay đẹp quá! + = . C. 3 5 7 B. 15 là số chẵn. D. 3 là số nguyên.

+ + <

Câu 16. Phần không tô đậm trong hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

2 0

y

x

+ + (cid:0) y

2 0

x

+ + (cid:0) y

2 0

x

+ + (cid:0) y

2 0

x

.

.

.

.

- < y

3

3 0

x

- > y

3

3 0

x

- > y

3

3 0

x

- < y

3

3 0

x

=

=

<

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. D.

γ ᄀ

A

x

|

x

x

|

x

} 5

} 2

B

- (cid:0) B. { C. { và . Khi đó tập hợp A B(cid:0) bằng tập

Câu 17. Cho hai tập hợp hợp nào sau đây?

(

)

(

)

)

[

[

;5

(cid:0) +(cid:0) ;

- +(cid:0) 2;

)2;5

=

= BC a AC b AB c

;

;

- (cid:0) - - A. . . C. = . D. và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

=

=

=

=

c

sin

B

2

R

2

R

.sin C a A sin

b R 2

b sin

B

a cos

A

. B. Câu 18. Cho tam giác ABC có giác. Mệnh đề nào sau đây sai?

Trang 2/3 - Mã đề 204

. A. . B. C. . D. .

Z(cid:0)

3 2

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 6 2 là số hữu tỷ. B. 6 Z(cid:0) C. 17 là số chẵn. D.

y

3

x

2

O

>

>

Câu 20. Miền không bị gạch trong hình( không kể bờ d) bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào sau đây?

x

y+ 3

6

x

y+ 3

6

x

y+ 2

6

x

y+ 2

6

=

=

ᄀ B

0135 ;

AB

2

3

(cid:0) (cid:0) A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .

BC = . Tính cạnh AC bằng?

Câu 21. Cho tam giác ABC có và

=

=

A. 17 . B. 5 . C. 17 . D. 5 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM )

(cid:0) (cid:0)

{

{

A

x

R

3

< (cid:0) x

} 7

x

B

>R x

Câu 22. a) Cho 2 tập hợp

( = -

. Tìm A B(cid:0) )

= (cid:0)

( C m=

D

2; 2

và ]1; 4

-

}5 + m

2

b) Cho hai tập hợp khác rỗng:

. Tìm m để C D(cid:0)

m= 60 )

m AB

Câu 23 . Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 35(cid:0) và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang 15(cid:0) (như hình vẽ). Tính chiều cao CD của ngọn núi biết rằng tòa nhà cao 60 (

.(làm tròn 1 chữu số thập phân).

Câu 24. Một siêu thị có kế hoạch nhập về hai loại máy tính loại I và loại II, mỗi chiếc máy tính loại I giá 10 triệu đồng và mang lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và mỗi chiếc máy tính loại II giá 20 triệu đồng mang lại lợi nhuận là 4 triệu đồng cho mỗi máy bán được. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng tháng sẽ không vượt quá 250 máy. Biết số tiền để mua máy tính không quá 4 tỷ đồng. Số máy tính cửa hàng nhập về mỗi loại trong tháng như thế nào để lợi nhuận thu được là lớn nhất?

------ HẾT ----

Trang 3/3 - Mã đề 204