BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN- LP: 6 - THI GIAN: 90 phút
TT
Chươ
ng/C
h đề
Ni
dung/đơn vị
kim thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1
S t
nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc tập hp các số tự nhiên.
TN1
- Nhn biết đưc (quan h) th t trong tp hp các s t
nhiên; so sánh đưc hai s t nhiên cho trưc.
TN2,
TL1a
Thông hiu:
Biểu diễn đưc số tự nhiên trong hệ thập phân.
TL1b
Biểu diễn đưc các stự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
sử dụng các chữ số La Mã.
TN3
Vn dng:
Sử dụng đưc thuật ngữ tập hp, phần tử thuộc (không
thuộc) một tập hp; sử dụng đưc cách cho tập hp.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc th t thc hin các php tnh.
TN4
Vn dng:
Thc hiện đưc c php tnh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hp số tự nhiên.
TL2a
Vận dụng đưc các tnh chất giao hoán, kết hp, phân
phối của php nhân đối với php cộng trong tnh toán.
Thực hiện đưc php tnh luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện đưc các php nhân php chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất của php tnh (kể cả php
tnh luỹ thừa với số tự nhiên) để tnh nhm, tnh
nhanh một cách hp l.
Giải quyết đưc những vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc)gắn với thực hiện các php tnh (v dụ: tnh
tiền mua sắm, tnh lưng hàng mua đưc từ số tiền đã
có, ...).
TL2b
Vn dng cao:
Giải quyết đưc những vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc)gắn với thực hiện các php tnh.
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung và
bội chung
Nhn bit :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ước bội.
TN5, TN7
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hp số.
TN6, TL3
Nhận biết đưc php chia có dư, định l về php chia
có dư.
Nhận biết đưc phân số tối giản.
Vn dng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện đưc việc phân tch một số tự nhiên lớn hơn
1 thành tch của các thừa số nguyên tố trong những
trường hp đơn giản.
Xác định đưc ước chung, ước chung lớn nhất; xác định
đưc bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba s
tự nhiên; thực hiện đưc php cộng, php trphân số
bng cách s dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất.
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tin (đơn giản, quen thuộc) (v dụ: tnh
toán tiền hay lưng hàng hoá khi mua sắm, xác định số
đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc
cho trước,...).
Vn dng cao:
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tin (phức hợp, không quen thuộc).
TL4
2
Cc
hnh
phẳn
g
trong
Tam giác
đu, hnh
vuông, lc
giác đu
Nhn bit:
Nhận dạng đưc tam giác đu, hnh vuông, lc giác
đều.
TN8,9
Thông hiu:
Mô tả đưc mt s yếu t cơ bản (cnh, góc, đường
cho) ca: tam giác đều (v dụ: ba cạnh bằng nhau, ba
TN10
thc
tin
góc bằng nhau); hnh vuông (v dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường cho bằng
nhau); lc giác đều (v dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc
bằng nhau, ba đường cho chnh bằng nhau).
Vn dng
Vẽ đưc tam giác đều, hnh vuông bng dng c hc
tp.
Tạo lập đưc lc giác đều thông qua việc lắp ghp các
tam giác đều.
TL5
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
hnh thang
cân
Thông hiu
tả đưc mt s yếu t bản (cnh, góc, đường
cho) ca hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành, hnh
thang cân.
TN11,12
TL6
Vn dng
V đưc hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành bng
các dng c hc tp.
Giải quyết đưc một s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tnh chu vi và din tch của c
hnh đặc bit nói trên (v dụ: tnh chu vi hoặc diện tch
của một số đối tưng có dạng đc bit nói trên,...).
TL7
10
6
4
1
40%
30%
20%
10%
70%
30%
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA: TOÁN 6
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kin thc
Mc đ đnh gi
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
(21 tit)
Số tự nhiên và
tập hợp các số
tự nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
2
(TN1,2)
0,5đ
1
(TL1a)
1,0đ
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL1b)
1,0đ
27,5
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
1
(TN4)
0,25đ
2
(TL2a,b)
1,0đ
12,5
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
3
(TN 5,6,7)
0,75đ
1
(TL3)
1,0đ
1
(TL4)
1,0đ
27,5
2
Các hình
phng
trong
thc tin
(7 tit)
Tam giác đu,
hình vuông,
lc giác đu.
3
(TN8,9)
0,5đ
1
(TN10)
0,25đ
1
(TL5)
0,5đ
12,5
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình bình
hành, hình
thang cân.
2
(TN11,12)
0,5đ
1
(TL6)
1,0đ
1
(TL7)
0,5đ
20
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
2,0
4
1,0
2
3,0
4
2,0
1
1,0
21
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%