
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025
TỔ:TOÁN - KHTN Môn: Toán - Lớp: 6
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số)
Hình thức và cấu trúc 50% trắc nghiệm, 50% tự luận
Tổng số tiết là 32 tiết: Kiểm tra từ tuần 1 đến tuần 8. Số học 24 tiết chiểm 75%. Hình học 8 tiết chiếm 25%
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v kin thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
điểm
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
(24 tiết)
75%
Số tự nhiên và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ tự
trong tập hợp các số tự
nhiên ( 5 tiết)
1,5đ
1
(TN2)
0,25đ
1
(TN3)
0,25đ
2
(TL1a,b)
1,0đ
4
15%
1,5
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên
(8 tiết)
2,25đ
3
(TN1,4,5)
0,75đ
2
(TL1c,d)
1,0đ
1
(TL2a)
0,5đ
6
22,5%
2,25
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung
và ƯCLN (11 tiết)
3,75đ
9
(TN6,7,8,9,10,11
,12,13,14)
2,25đ
1
(TL2b)
0,25đ
1
(TL4)
1,0đ
11
37,5%
3,75

2
Cc hnh
phẳng
trong thực
tin
(8 tiết)
25%
Tam gic đu, hnh
vuông, lc gic đu
(2tiết)
0,75đ
1
(TN15)
0,25đ
2
(TN16,17)
0,5đ
3
7,5%
0,75
Hnh ch nhật, hnh
thoi, hnh bnh hành,
(6 tiết)
1,75đ
2
(TN18,19)
0,5đ
1
(TN20)
0,25đ
1
(TL3)
1,0đ
4
17,5%
1,75
Tổng: Số câu
Điểm
16
4,0
4
1,0
4
2,0
3
2,0
1
1,0
100%
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số)
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng
cao
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên ( 5tiết)
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1
(TN 2)
0,25đ
Thông hiểu:
– Biểu din được số tự nhiên trong hệ thập
phân.
– Biểu din được các số tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dng các ch số La Mã.
3
(TL1a,b)
(TN3)
1,25đ
Nhận biết:
3

1
Số tự
nhiên
(24 tiết)
75%
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên ( 8 tiết)
– Nhận biết được thứ tự thực hiện cc php tnh.
(TN1,4,5)
Thông hiểu:
- Thực hiện được cc php tnh: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
2
(TL1c,d)
Vận dng:
– Vận dng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của php nhân đối với phép
cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tnh
nhm, tnh nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết
được nhng vấn đ thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện cc php tnh (ví d:
tính tin mua sắm, tnh lượng hàng mua được từ
số tin đã có, ...).
1
(TL2a)
Vận dng cao:
– Giải quyết được nhng vấn đ thực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện cc
php tnh
Tính chia hết
trong tập hợp
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp
số.
– Nhận biết được php chia có dư, định lí v
php chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản
9
(TN6,7,8,9,10,
11,12,13,14)
Vận dng:
1

các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
ƯCLN
(11 tiết)
– Vận dng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xc định một số đã cho có chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tch của các thừa số nguyên tố
trong nhng trường hợp đơn giản.
– Xc định được ước chung, ước chung lớn
nhất; của hai hoặc ba số tự nhiên;
– Vận dng được kiến thức số hc vào giải quyết
nhng vấn đ thực tin (đơn giản, quen thuộc)
(ví d: tính toán tin hay lượng hàng hoá khi
mua sắm, xc định số đồ vật cần thiết để sắp xếp
chúng theo nhng quy tắc cho trước,...)
(TL2b)
Vận dng cao:
– Vận dng được kiến thức số hc vào giải quyết
nhng vấn đ thực tin (phức hợp, không quen
thuộc).
1
(TL4)
2
Cc
hnh
phẳng
trong
thực tin
(8 tiết)
25%
Tam gic đu,
hnh vuông,
lc gic đu
(2 tiết)
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam gic đu, hnh vuông,
lc gic đu.
1
(TN 15)
Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường cho) của: tam gic đu (ví d: ba cạnh
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hnh vuông (ví
d: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông,
hai đường chéo bằng nhau); lc gic đu (ví d:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau).
2
(TN16,17)
Vận dng
– Vẽ được tam gic đu, hnh vuông bằng dng
c hc tập.
– Tạo lập được lc gic đu thông qua việc lắp
ghp cc tam gic đu

Hnh ch nhật,
hnh thoi, hnh
bnh hành,
( 6 tiết)
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường cho) của hnh ch nhật, hnh thoi, hnh
bnh hành.
2
(TN18,19)
Thông hiểu:
– Vẽ được hnh ch nhật, hnh thoi, hnh bnh
hành bằng cc dng c hc tập.
– Giải quyết được một số vấn đ thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tnh chu vi và
diện tch của cc hnh đặc biệt nói trên (ví d:
tính chu vi hoặc diện tch của một số đối tượng
có dạng đặc biệt nói trên,...).
1
(TN20)
Vận dng
– Giải quyết được một số vấn đ thực tin gắn
với việc tnh chu vi và diện tch của cc hnh đặc
biệt nói trên
1
(TL3)
Tổng
16
8
3
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Giáo viên
Nguyễn Th Mỹ