UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
BNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I, MÔN TOÁN LP 6
Năm học 2024-2025
T
T
Ch đ/Ni
dung kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
S HC VÀ HÌNH HC
1
S t
nhiên
(23
tiết)
Số tự
nhiên
và tập
hợp
các số
tự
nhiên.
Thứ tự
trong
tập hợp
các số
tự
nhiên
Nhân biêt:
Nhận biết đươc tập hợp các stự
nhiên
TN
9
Thông hiu:
Biểu diễn đươc số tự nhiên trong hệ
thập phân.
Biểu diễn đươc các số tự nhiên từ 1
đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số
La Mã.
TN
7,8
TL
15a,b
Vn dng:
Sử dụng đươc thuật ngữ tập hợp,
phần tử thuộc (không thuộc) một tập
hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép
tính luỹ
thừa
với số
mũ tự
nhiên
Nhn biết:
Nhận biết đươc thư
tư thưc hiê
n
cac phep tinh.
TN
1,2
Vân dung:
Thưc hiê
n được cac phep tinh:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính
toán.
Thực hiện đươc phép tính luỹ thừa
với số tự nhiên; thực hiện được
các phép nhân phép chia hai lu
thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
TL
17
Vâ
n dụng được các tính chất của
phép tính (kcả phép tính luthừa
với số tự nhiên) để tinh nhâm,
tinh nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề
thưc tiên (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện cac phep tinh (ví
dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được từ số tiền đã có
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đề
thưc tiên (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện cac phep
tinh.
Tính
chia
hết
trong
tập hợp
các số
tự
nhiên.
Số
nguyên
tố. Ước
chung
và bội
chung
Nhn biết :
Nhận biết đươc quan hệ chia hết,
khái niệm ước và bội.
Nhận biết đươc khái niệm số
nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia dư,
định lí về phép chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
Thông hiểu:
- Hiểu được ước,bội của một số
TN
3,6,1
1,13
TN
4,5
Vân dung:
Vận dụng đươc dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay
không.
Thực hiện đươc việc phân tích t
số tự nhiên n hơn 1 thành tích của
các thừa số nguyên t trong những
trường hợp đơn giản.
Xac đi
nh đươc ước chung, ước
chung lớn nhất; xac đi
nh đươc bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai
hoặc ba số tự nhiên; thưc hiê
n đươc
phep cộng, phép trừ phân số băng
cach sư
dung ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
Vâ
n dung đươc kiên thư
c sô hoc
vao giải quyết những vấn đề thưc tiên
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính
toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để
sắp xếp chúng theo những quy tắc
cho trước,...).
TL
18
.Vân dung cao:
Vâ
n dung đươc kiên thư
c sô hoc
vao giải quyết những vấn đề thưc
tiên (phức hợp, không quen thuộc).
2
Ca
c
hinh
phẳn
g
tron
g
thưc
tiên
(7
tiết)
Tam
gia
c
đêu,
hinh
vuông,
luc
gia
c
đêu
Nhân biêt:
Nhâ
n dạng đươc tam giac đêu,
hinh vuông, luc giac đêu.
TN
10,12
,14
Thông hiu:
Mô tả đươc môt sô yêu tô cơ ban
(ca
nh, goc, đương cheo) cua: tam
giac đêu (ví dụ: ba cạnh bằng nhau,
ba góc bằng nhau); hinh vuông (ví
dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là
góc vuông, hai đường chéo bằng
nhau); luc giac đêu (ví dụ: sáu cạnh
bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau).
Vn dng
Vẽ được tam giac đêu, hinh vuông
băng dung cu hoc tâ
p.
Tạo lập được luc giac đêu thông
qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Hinh
chư
nhât,
hinh
thoi,
hinh
binh
hanh,
hinh
thang
cân
Nhn biết tả đươc môt sô yêu
tô ban (ca
nh, goc, đương cheo)
cua hinh chư nhâ
t, hinh thoi, hinh
binh hanh, hinh thang cân.
Thông hiu
Ve được hinh chư nhâ
t, hinh thoi,
hinh binh hanh băng cac dung cu hoc
tâ
p.
Giải quyết được mô t sô vấn đề
thưc tiên (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tinh chu vi va diê
n tich
của cac hình đă
c biê
t noi trên (ví dụ:
tính chu vi hoặc diê
n tich của một số
TL 16
đối tượng có dạng đă
c biê
t noi
trên,...).
Vn dng
Giải quyết được mô t sô vấn đề
thưc tiên gắn với việc tinh chu vi va
diê
n tich của cac hình đă
c biê
t noi
trên.
Tng
10
6
2
T l %
40%
30%
20%
T l chung
70%
30%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 6
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mư
c đô
đánh giá
Tng %
đim
Nhâ
n biêt
Thông hiêu
Vâ
n du
ng
Vâ
n du
ng
cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
S t
nhiên
(23
tiết)
Số tự nhiên và
tập hợp các số
tự nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
TN
9
TN
7,8
TL15
7,5
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
TN
1,2
TL
17
TL
19
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
TN
3,6,11,
13
TN
4,5
TL
18
2
Ca
c
hinh
phẳng
trong
thưc
tiên
(7
tiết)
Tam giac đêu,
hinh vuông,
luc giac đêu
TN
10,12,
14
2,5
Hinh chư nhâ
t,
hinh thoi, hinh
binh hanh,
hinh thang cân
TL16
Tng
10
4,0 đ
4
1,0 đ
2
2,0đ
2
2,0 đ
1
1,0
đ
10,0
T l %
40
30 20
10
100
T l chung
70%
30%
100%