MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
T
T
(1
)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11) Tổng
%
điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNK
QTL TNKQ TL TNK
QTL
1
Chủ đề
Tập hợp. Tập
hợp các số tự
nhiên
Tập hợp. Cách ghi số
tự nhiên. Thứ tự trong
tập hợp các số tự
nhiên
3
(C1,2,
4)
0,75
1
(C1)
1,0
4
1,75
2
Chủ đề
Các phép toán
trên N. Thứ tự
thực hiện các
phép tính
Phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia
số tự nhiên, luỹ thừa
với số tự nhiên.
Thứ tự thực hiện các
phép tính.
3
(C6,7,
8)
0,75
1
(C2a
)
1,0
1
(C2b)
1,0 5
2,75
3
Chủ đề
Tính chất chia
hết của một
tổng. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
3, 5, 9.
Quan hệ chia hết
tính chất. Dấu hiệu
chia hết. Số nguyên tố.
Ước chung, Ước chung
lớn nhất. Bội chung,
Bội chung nhỏ nhất.
3
(C3,5,
9)
0,75
1
(C3)
1,0
1
(C5)
1,0 5
2,75
4
Chủ đề
Một số hình
phẳng trong
thực tiễn
Hình tam giác đều.
Hình vuông. Hình lục
giác đều. Hình chữ
nhật. Hình thoi. Hình
bình hành. Hình thang
cân. Chu vi diện
tích một s tứ giác đã
học.
3
(C10,1
1,12)
0.75
1
(C4a
)
1,0
1
(C4b)
1,0 5
2,75
Tổng 12
3,0 1
1,0 3
3,0 2
2,0 1
1,0 19
10,0
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 6
TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức
độ nhận thức
NB TH VD VDC
1
Tập
hợp.
Tập
hợp
các số
tự
nhiên.
Nhận biết:
Biết cách viết một tập hợp; biết dùng
các kí hiệu , . Biết tập hợp N và N*.
Thông hiểu:
Viết được tập hợp theo yêu cầu đề bài.
Đếm được số phần tử của một tập hợp
cho trước.
3
TN 1
TL
2
Các
phép
toán
trên
tập N.
Thứ tự
thực
hiện
các
phép
tính.
Nhận biết:
Biết các phép toán cộng, trừ, nhân,
chia hết, chia trong N. Biết các
công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số.
Thông hiểu:
Hiểu được tính chất các phép toán
trong N. Tính được giá trị của một lũy
thừa. Viết được kết quả phép nhân,
chia hai lũy thừa cùng số dưới dạng
một lũy thừa.
Vận dng:
Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để
giải toán.
Giải được bài toán tìm x thỏa mãn
đẳng thức cho trước mức độ đơn
giản.
3
TN 1
TL 1
TL
3 Tính
chất
chia
hết
của
một
tổng.
Dấu
hiệu
chia
hết
cho
2,3,5,9
.
Nhận biết:
Nhận biết một tổng (một hiệu) chia hết
cho một số khác 0. Nhận biết một số
chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2
và 5; chia hết cho 3 và 9.
Vận dụng:
Tìm một chữ số chưa biết của một số
cho trước để số đó thỏa mãn một số
điều kiện chia hết.
Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt tính chất các phép
toán trong N, dấu hiệu chia hết để
chứng minh chia hết.
3
TN 1
TL 1
TL
4 Một số
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Nhận biết:
Biết được hình tam giác đều, hình
vuông, hình lục giác đều, hình chữ
nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân.
Thông hiểu:
Tính được diện tích của một số hình
3
TN 1
TL 1
TL
Vận dụng:
Áp dụng vào thực tế để tính chu vi,
diện tích của sân, nhà. Tính số tiền đã
mua.
Trường THCS Trần Ngọc Sương
Họ và tên:……………………..……… Lớp:
6/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng
nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cho M = {a; 5; 7; b; e}. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 5
M. B. a
M. C. e
M. D. b
M.
Câu 2. Cách viết nào sau đây sai?
A. 0 N* B. 0 N C. 100 N D. 100
N*
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 9 ?
A. 2501 B. 3950 C. 8712 D. 3630
Câu 4. Tập hợp các chữ cái trong từ “QUANG NAM” là
A. {Q; U; A; N; G; N; A;M} B. {Q; U; A; N; G; M}
C. {QUANG; NAM} D. {QUANG; N; A; M}
Câu 5. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số
thì tổng đó
A. chia hết cho số đó. B. không chia hết cho số đó.
C. là ước của số đó. D. là bội của số đó.
Câu 6. Phép tính nào sau đây đúng?
A. 26 . 22 = 28 B. 26 . 22 = 24 C. 26 . 22 = 212
D. 26 . 22 = 23
Câu 7. Giá trị của biểu thức: 5.42 – 3.32
A. 13. B. 22. C. 53. D. 62.
Câu 8. Cho m, n là số tự nhiên, a khác 0. Công thức nào sau đây đúng?
A. am : an = am – n B. am : an = am + n C. am : an = am . n D. am :
an = am : n
Câu 9. Nếu thì :
A. a + b 3 B. a + b 4 C. a + b 5 D. a +
b 6
Câu 10. Chọn câu đúng. Trong hình bình hành:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 . B. Các cạnh đối song song với
nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo song song
với nhau.
Câu 11. Câu 5. Chọn phát biểutsaittrong các phát biểu sau:
A. Hình thoi có hai cặptcạnh đốitsong song với nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
Câu 12. Công thức tính diện tích hình vuông có cạnh bằng a là
A. S = a . B. S = 4a. C. S = 2a . D. S = 2a.