Trang 1/2 – Mã đề A
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ Đ
Ề A
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các
câu sau và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là
A.
N* = {1; 2; 3;…}.
B.
N={0; 1; 2; 3;...}.
C.
N={1; 2; 3; 4;…}.
D.
N={0; 1; 2; 3}.
Câu 2:
Đối với biểu thức có chứa nhiều dấu ngoặc, thứ tự thc hiện phép tính là
A. { }
[ ]
( ). B. [ ]
( )
{ }.
C. ( )
[ ]
{ }. D. ( )
{ }
[ ].
Câu 3:
Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản
A.
5
15
B.
5
8
C.
14
7
D.
2
6
Câu 4: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia có dư?
A.
21 : 7
B.
15 : 5
C.
25 : 4
D.
18
: 3
Câu 5:
Nếu a chia hết cho b, ta nói
A.
a là ước của b.
B.
b là bội của a.
C.
b là ước của a.
D.
b chia hết cho a.
Câu 6:
Số nguyên tố là số tự nhiên
A.
lớn hơn 1.
B.
lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
C.
có ít nhất hai ước.
D.
lớn hơn 1, chỉ có hai ước.
Câu 7:
Cho a, b (b ≠ 0) và m là các số tự nhiên, nếu a = m.b ta nói
A.
a chia hết cho b.
B.
b chia hết cho a.
C.
a không chia hết cho b.
D.
b chia hết cho m.
Câu 8:
Nếu a ⁝ m; b ⁝ m và c ⁝ m thì
A.
(a b c) m.
B.
(a b c) a.
C. (a b c)
m. D.
(a b c) b.
Câu 9: Trong các hình sau đây, hình nào có các góc đối bằng nhau?
A.
Hình A; B; D.
B.
Hình A, B, C.
C.
Hình B; C; D.
D.
Hình A; C; D.
Câu 10: Trong hình bình hành không có nhận xét nào sau đây?
A.
Các cạnh đối bằng nhau.
B.
Các cạnh đối song song.
C.
Các góc đối bằng nhau.
D.
Hai đường chéo bằng nhau.
Trang 2/2 – Mã đề A
Câu 11: Trong hình vuông, nhận xét nào sai?
A.
Bốn cạnh bằng nhau.
B.
Mỗi góc bằng 60
0
.
C.
Mỗi góc bằng 90
0
.
D.
Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12: Trong các hình sau đây, hình nào hình tam giác đều?
A.
Hình (3).
B.
Hình (4).
C.
Hình (2).
D.
Hình (1).
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm) (NB) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10}.
a) Hãy chỉ ra các số nguyên tố trong tập hợp A.
b) Tìm các số tự nhiên trong tập hợp A là bội của 3.
Bài 2. (2,0 điểm) (TH)
a) Viết số 2204 thành tổng giá trị các chữ số của nó.
b) Viết các số 14 và 29 bằng số La Mã.
c) Liệt kê các phần tử của tập hợp:
A x | 3 x 7
.
Bài 3. (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí:(VD)
a) 164 + 73 + 236 + 27.
b)
2
3
3 30 5 2 :12
.
Bài 4. (0,5 điểm) Nêu các nhận xét của hình lục giác đều.(TH)
Bài 5. (1,5 điểm) Nhà trường dự định lát gạch nền cho nhà Đa năng hình chữ nhật
chiều dài 45m, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Loại gạch men lát nền được sử
dụng là gạch men hình vuông có cạnh dài 50 cm.
a) Tính diện tích của nền nhà Đa năng? (TH)
b) Nhà trường đã chi số tiền là 189000000 đồng để lát đủ diện tích nền nhà Đa
năng trên (kể cả tiền gạch men và tiền công lát nền), biết rằng đơn giá của mỗi viên
gạch men 55000 đồng. Hỏi tiền công mỗi mét vuông lát gạch bao nhiêu? (Coi
mạch vữa không đáng kể.) (VD)
Bài 6. (1 điểm) Qua kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán môn Ngữ văn
của tất cả 36 học sinh lớp 6A. Kết quả 24 học sinh giỏi môn Toán, 19 học sinh
giỏi môn Ngữ văn còn 5 học sinh không giỏi cmôn Toán và môn Ngữ văn. Em y
giúp bạn Nam tính xem lớp 6A bao nhiêu học sinh giỏi cmôn Toán môn Ngữ
văn nhé? (VDC)
---Hết---