TRƯNG TH-THCS ĐOÀN KẾT
T: T NHIÊN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 8
T
T
Ch đ
Ni dungơn v
kiến thc
Mư
c đô
đánh giá
Tng
%
đim
Nhâ
n biêt
Thông hiêu
Vâ
n dung
TNKQ
TL
TNKQ
T
L
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Biu
thc
đại s
(16t)
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
TN1,2,3,4,5,
7
TN6,8
TL 17,
18a
50
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
TN15
TL
18b
2
T
giác
(15t)
T giác
TN9
TN 10
50
Tính cht và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
TN12,13,
14
TN
11,16
TL 19a
TL
19b
Tng
10
4,0
6
3,0
3
2,0
2
1,0
10,0
T l %
40
30
20
100
T l chung
70%
30%
100%
TRƯNG TH-THCS ĐOÀN KẾT
T: T NHIÊN
BNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I, MÔN TOÁN LP 8
T
T
Ch đ/Ni dung
kiến thc
Mức đ đánh giá
S u hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
C ĐẠI S VÀ HÌNH HC
1
Biu
thc
đại s
(16t)
Đa thức
nhiu
biến.
Các
phép
toán
cng,
tr,
nhân,
chia các
đa thức
nhiu
biến
Nhâ
n biêt: Nhn biết được các khái
nim v đơn thức, đa thức nhiu biến.
Thông hiu: Tính được giá tr của đa
thc khi biết gtr ca các biến.
Vn dng:
Thc hiện được vic thu gọn đơn
thức, đa thức.
Thc hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức phép chia hết một đơn
thc cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép
cng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiu biến trong những trường hợp đơn
gin.
Thc hiện được phép chia hết mt
đa thức cho một đơn thức trong nhng
trưng hợp đơn gin.
TN1,2,3,4,
5,7
TN 6,8
TL17,
18a
Hng
đẳng
thc
đáng
nh
Nhn biết: Nhn biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiu:
Mô t được các hằng đẳng thc: bình
phương của tng và hiu; hiu hai bình
TN15
phương; lập phương ca tng hiu;
tng và hiu hai lập phương.
Vn dng:
Vn dụng được các hằng đẳng thc
để phân tích đa thức thành nhân t
dng: vn dng trc tiếp hng đẳng
thc;
Vn dng hằng đẳng thc thông qua
nhóm hng t và đặt nhân t chung.
Vn dng cao: Vn dng hằng đẳng
thức để tìm GTLN, GTNN ca mt
biu thc.
TL18b
2
T
giác
(15t)
T giác
Nhn biết:
-Mô t được t giác, t giác li.
Thông hiu:
Giải thích được định v tng các
góc trong mt t giác li bng 360o.
TN9
TN10
Tính
cht và
du
hiu
nhn
biết các
t giác
đặc bit
Nhn biết:
Nhn biết được du hiệu để mt hình
thang hình thang cân (ví d: hình
thang hai đường chéo bng nhau
hình thang cân).
Nhn biết được du hiệu để mt t
giác hình bình hành (d: t giác
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm
ca mỗi đường là hình bình hành).
Nhn biết được du hiệu để mt hình
bình hành là hình ch nht (ví d: hình
bình hành hai đường chéo bng
nhau là hình ch nht).
TN12,13,
14
Nhn biết được du hiệu để mt hình
bình hành là hình thoi (ví d: hình bình
hành có hai đường chéo vuông góc vi
nhau là hình thoi).
Nhn biết được du hiệu để mt
hình ch nht là hình vuông (ví d:
hình ch nhật có hai đường chéo
vuông góc vi nhau là hình vuông).
Thông hiu
Giải thích được tính cht v góc k
một đáy, cạnh bên, đường chéo ca
hình thang cân.
Giải thích được tính cht v cạnh đối,
góc đối, đưng chéo ca hình bình
hành.
Giải thích được tính cht v hai
đường chéo ca hình ch nht.
Giải thích được tính cht v đường
chéo ca hình thoi.
Giải thích được tính cht v hai
đường chéo ca hình vuông.
Vn dng:Vn dng du hiệu để nhn
biết t giác đặc bit
Vn dng cao: Vn dng tính cht
ca t giác đặc biệt để gii thích,
chng minh mt s bài toán.
TN11,
16
TL19a
TL19b
Tng
4
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
TRƯNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
T: T NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024
H và tên:…………………… n: Toán-Lp 8
Lớp:…………………………. Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
này gm 03 trang)
Mã đề 01
I. Trc nghiệm (7,0 điểm):
Khoanh tròn vào các ch cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mi câu sau
(t câu 1 đến câu 12).
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
A.
2x
y
. B. 3x+2y C. 4(x-y) D.
2
1
2xy
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A.
2xy
. B.
1
xx
C.
2
31xy
D.
2xy
Câu 3. Cho đơn thức -2x2y. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho?
A.
2
1
2xy
B.
2
2xy
C.
2
1
2xy
D.
xy
Câu 4. Đơn thức nào là đơn thức thu gn?
A. 2x(-3)x2y . B. 1,5xyz. C.
22
1
1 2,5 5
x xy
D. 3x4y
Câu 5. Đa thức
4 2 4
2 5 2 2x x y x x
có bc là
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 6. Mi quyn v gx đồng. Mỗi cây bút giá y đồng. Viết biu thc biu th s tin phi tr để
mua 5 quyn v và 7 cây bút.
A. 5x+7y B. 5x -7y C. 7x+5y D. 7x-5y
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mi s khác 0 là một đơn thức thu gn bc 0.
B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có h s khác nhau và có phn biến ging nhau.
C. Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hng t nào đồng dng.
D. Bc ca một đa thức là bc ca hng t có bc cao nht trong dng thu gn của đa thức đó.
Câu 8. Cho đơn thức A=5x3yn và B=2xy2. Điều kin ca s t nhiên n để đơn thức A chia hết cho
đơn thức B là
A.
2n
. B.
2n
. C.
2n
. D.
2n
.
Câu 9. Hình nào là t giác li?
A. H.b B. H.d C. H.c D. H.a
H.d
H.c
H.b
H.a