UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 8
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Biu
thc
đại s
(23t)
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
TN1,2,3,4,5,
9,11,12
TN7,8
TL
18
TL21a
70
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
TN6
TN10
TL20
TL
21b
2
T
giác
(7)
T giác
TN13
TN 14
TL
19
30
Tính chất và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
TN15,16,
17
Tng
13
4,0
4
1,0
2
2,0
2
2,0
1
1,0
10,0
T l %
40
30
20
100
T l chung
70%
30%
100%
BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I, MÔN TOÁN –LP 8
T
T
Ch đ/Ni dung
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
C ĐI S VÀ HÌNH HC
1
Biu
thc
đại s
(23t)
Đa thc
nhiu
biến.
Các
phép
toán
cng,
tr,
nhân,
chia các
đa thức
nhiu
biến
Nhn biết: Nhn biết được các khái
nim v đơn thức, đa thức nhiu biến.
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa
thc khi biết giá tr của các biến; Bc
của đa thức thu gn; Điều kiện để
phép chia hết.
Vn dng:
Thc hin được vic thu gọn đơn
thc, đa thc.
Thc hiện được phép nhân đơn thc
với đa thức phép chia hết một đơn
thc cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiu biến trong những trường hợp đơn
gin.
Thc hiện được phép chia hết mt
đa thức cho một đơn thức trong nhng
trưng hợp đơn giản.
TN1,2,3,4,
5,9, 11, 12
TN 7,8
TL 18
TL21a
Hng
đẳng
thc
đáng
nh
Nhn biết: Nhn biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương ca tổng hiệu;
tổng và hiệu hai lập phương.
TN 6
TN10
Vn dng:
Vn dụng được các hằng đẳng thc
để phân tích đa thức thành nhân tử
dng: vn dng trc tiếp hằng đẳng
thc;
Vn dng hằng đẳng thức thông qua
nhóm hạng t và đặt nhân tử chung.
Vn dng cao: Vn dng hằng đẳng
thức để m GTLN, GTNN của mt
biu thc.
TL20
TL21b
2
T
giác
(7t)
T giác
Nhn biết:
-Mô t được t giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định v tổng các
góc trong một t giác li bng 360o.
TN13
TN14
TL19
Tính
cht và
du
hiu
nhn
biết các
t giác
đặc bit
Nhn biết:
Nhn biết được du hiệu để một hình
thang hình thang cân (ví dụ: hình
thang hai đường chéo bằng nhau
hình thang cân).
Nhn biết được du hiệu để mt t
giác hình nh hành (ví d: t giác
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
ca mi đường là hình bình hành).
Nhn biết được du hiệu để một hình
bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình
bình hành hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nht).
Nhn biết được du hiệu để một hình
bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình
TN15,16,
17
hành có hai đường chéo vuông góc với
nhau là hình thoi).
Nhn biết được du hiệu để mt
hình chữ nhật là hình vuông (ví d:
hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông).
Thông hiểu
Giải thích được tính chất v góc kề
một đáy, cạnh bên, đường chéo của
hình thang cân.
Gii thích được tính chất v cạnh đối,
góc đối, đường chéo của hình bình
hành.
Giải thích được tính chất v hai
đường chéo của hình ch nht.
Giải thích được tính chất v đường
chéo của hình thoi.
Giải thích được tính chất v hai
đường chéo của hình vuông.
Vn dng:Vn dng du hiệu để nhn
biết t giác đặc bit
Vn dng cao: Vn dng tính chất
ca t giác đặc bit đ gii thích,
chng minh mt s bài toán.
Tng
4
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND THÀNH PH KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: Toán-Lp 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
y gồm 03 trang)
H và tên:……………………
Lớp:………………………….
MÃ ĐỀ 01
Đim
Li phê ca thy cô giáo
I. TRC NGHIM (5,0 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau
(t câu 1 đến câu 16).
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2x
y
. B. 3x+2y. C. 4(x-y). D.
2
1
2xy
.
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nàođa thức?
A.
2xy
. B.
1
xx
. C.
2
31xy
. D.
2xy
.
Câu 3. Cho đơn thức -2x2y. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho?
A.
2
1
2xy
. B.
2
2xy
. C.
2
1
2xy
. D.
xy
.
Câu 4. Đơn thức nào là đơn thức thu gn?
A. 2x(-3)x2y . B. 1,5xyz. C.
22
1
1 2,5 5
x xy
D. 3x4y.
Câu 5. Trong các phép chia sau, phép chia nào không là phép chia hết ?
A. -15x2y2 chia cho 3x2y. B. 6xy chia cho 2xyz.
C. 4xy3 chia cho 6xy2 . D. 12x2y2z chia cho 3x2y.
Câu 6. Đẳng thức nào sau đây không là hằng đẳng thc ?
A. a + b = b + a. B. a.b = b.a. C. a.(b+c) = ab+ac. D. a2 -1 = 3a.
Câu 7. Đa thức
4 2 4
2 5 2 2x x y x x
có bậc là
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 8. Mi quyn v giá x đồng. Mỗi cây bút giá y đồng. Biu thc biu th s tin phi tr để mua
5 quyn v và 7 cây bút
A. 5x+7y. B. 5x -7y. C. 7x+5y. D. 7x-5y.
Câu 9. Cho đơn thức A=5x3yn và B=2xy2. Điều kin ca s t nhiên n để đơn thức A chia hết cho
đơn thức B là
A.
2n
. B.
2n
. C.
2n
. D.
2n
.
Câu 10. Cho (x-2y)(x+2y) = x2 - . Thay vào bằng biểu thức thích hợp.
A. 4y2 . B. 4y. C. 2y2 . D. 2y.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Mun cộng hai đơn thức đng dng ta cộng các hệ s với nhau và cng các phn biến vi nhau.
B. Hai đơn thức đng dạng thì có cùng bậc.
C.Hai đơn thức đng dạng là hai đơn thức có hệ s khác nhau và có phần biến ging nhau.
D. S 0 cũng là một đơn thức bc 0.
?
?