Trường THCS Tân Triều Năm học 2022 - 2023 -----------***------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tổng
TL
TNKQ
TNKQ TL
Cấp độ thấp TNKQ TL
Cấp độ Chủ đề 1. Nhân đa thức với đơn thức
Cấp độ cao TNKQ TL Thực hiện nhân đa thức để thu gọn biểu thức, tìm x
1 0,5đ 5%
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính, thu gọn biểu thức
1 0,5đ 5% Dùng HĐT để tìm GTLN, GTNN của biểu thức đợn giản
6 3 đ 30%
3 1,5đ 15 %
1 0,5 5 % PTĐT thành nhân tử để tìm x
1 0,5đ 5% Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1 0,5 5 % PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
2 1,5đ 15%
1 0,5 5 %
2 1,5đ 15 %
5 3,5 đ 35%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Đường trung bình của tam giác, hình thang
Chứng minh đường trung bình và sử dụng tính chất
5. Đường trung tuyến trong tam giác vuông
1 0,5đ 5%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6. Tứ giác
Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Nhận biết định lý áp dụng trong tam tam giác vuông 1 0,5đ 5% Nhận biết tính chất của hình bình hành
5 2,5 đ 25 % 18 10 đ 100 %
Chứng minh được hình bình hành và hình chữ nhật. Tính góc. 1 1 0,5đ 0,5đ 5 % 5% 3 2 2đ 1đ 20 % 10%
1 0,5đ 5% 3 2đ 20 %
1 0,5đ 5 %
3 1,5 đ 15 %
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
2 1đ 10 % 6 3đ 30 %
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút)
TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU Năm học 2022 – 2023
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình bình hành có:
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo là tia phân giác của các góc. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 2: Biểu thức (3x – 2y)2 bằng:
A. (2y – 3x)2 B. (– 3x – 2y)2 C. (3x + 2y)2 D. – (2y – 3x)2
Câu 3: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có =1450 thì góc C bằng:
A. 350 B. 450 C. 550 D. 1350
Câu 4: Kết quả của phép nhân là:
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả của phép nhân (x - 2y)(x + 2y) bằng:
A. x2 + 4y C. x2 – 2y D. (x – 2y)2
B. x2 – 4y2 Câu 6 : Giá trị của biểu thức (x + 2)(x2 - 2x + 4) tại x = - 3 là:
A. - 1 B. 0 C. - 19 D. 125
B. Cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền
B. Hình thang cân D. Hình thang
Câu 7 : Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A. Cạnh góc vuông C. Đường cao ứng với cạnh huyền Câu 8 : Trong các hình sau, hình có trục đối xứng là: A. Hình thang vuông C. Hình bình hành B. TỰ LUẬN ( 8 điểm). Bài 1 (2 điểm). Tìm x:
a) b) c)
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) x2 – xy + x – y c)
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB. Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật. b) Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao c) Lấy G đối xứng với C qua A. Chứng minh ba điểm B; E; G thẳng hàng.
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm x, y nguyên biết
----------Hết--------
HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM Đáp án
1.D 2.A 3.A 4.A 5.B 6.C 7.D 8.B
Điểm 2đ 8đ 0,75đ
Bài TN TL 1a
KL
1b 0,75đ
x.(x-5) = 0
KL
1c 0,5đ
KL
2a 1đ
2b x2 – xy + x – y 1đ
2c 0,5đ
Đặt PT trở thành: = (t +7)(t-12)
Vẽ hình đúng Bài a
3 0,5đ
B
F
E
D
M
C
A
a) Chứng minh ABFC là hình bình hành.
3a
Hình bình hành ABFC có góc A = 90o nên là hình chữ nhật
3b
Xét tam giác ABC có AD = DB(gt), ED = DM (t/c đối xứng) => DM là đường trung bình của tam giác ABC => DM // AC hay EM //AC (1), DM = ½ AC. mà DM = ½EM => AC = EM (2) Từ (1) và (2) => tứ giác AEMC là hình bình hành ……
3c
=>
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
=> E;B; G thẳng hàng Ta có:
4
Để (1) đúng thì
Mà
+
+
+
+
+
0,25đ 0,25đ