KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2024-2025
TRẮC NGHIỆM: 3,0 ĐIỂM; TỰ LUẬN: 7,0 ĐIỂM
T
T
(1
)
Chươn
g/
Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
T?ng
%
đim
(12)
NhCn biết Thông hiu VCn dGng VCn dGng
cao
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1
Phươn
g
trình
Phương trình bậc
nhất
1
Câu
4
0.25
đ
2
Câu
5; 6
0.5 đ
1
Câ
u
13
a;
b; c
2.5
đ
1
Câ
u
17
0.5
đ
5
3.75 đ
2
Hàm
số
đồ thị
Hàm s và đ th
2
Câu
1; 2
0, 5 đ
1
Câu
3
0.25
đ
1
Câu
15
1 đ
4
1,75 đ
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0)
và đồ thị. Hệ số
góc của đường
thẳng y = ax + b (a
0).
1
Câu
14
0.5
đ
1
0.5 đ
3 Định
Thales
Vận dụng định lí
Thales tính độ dài
đoạn thẳng
Vận dụng tính chất
3
Câu
7; 8;
9
3
0.75 đ
đường phân giác
tính tỉ số hai đoạn
thẳng
0.75
đ
4
Tam
giác
đồng
dạng
Vận dụng các
trường hợp đồng
dạng của hai tam
giác nhận biết tỉ số
đồng dạng, chứng
minh hai tam giác
đồng dạng
Sử dụng tỉ số đồng
dạng để tính độ dài
đoạn thẳng
2
Câu
10;
11
0,5 đ
0.5
Câu
16a
0.7
5 đ
Hìn
h
0.2
5 đ
1
Câu
12
0.25
đ
3.5
1.75 đ
0.5
Câ
u
16b
1.5
đ
0.5
1.5 đ
T?ng
Đim 5
1.25
đ
12.5
%
6
1. 5
đ
15%
2.5
2.5
đ
25
%
1
0.25
đ
2.5
%
1.5
4
đ
40%
1
0,5
đ
5
%
17
10 đ
100%
T l %
12.5 % 40%
42.5% 5%
T l chung 47.5 % 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2024-2025
(Thời gian 90 phút)
TT Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình
Phương
trình bậc
nhất
Nhn biết:
- Nhận biết được dạng
phương trình bậc nhất
một ản
1
0.25
0,5
Thông hiểu:
tả được phương
trình bậc nhất một ẩn
cách giải.
1,0
Vận dụng:
Giải được phương
trình đưa được về
phương trình bậc nhất
một ẩn.
1
2.5
Vận dụng cao:
Giải được một s+
1
0.5
phương trình bậc nhất
phức tạp bằng nhiều
cách khác nhau..
2
Hàm số
và đồ thị
Hàm s và
đ th
Nhận biết:
Nhận biết được những
hình thực tế dẫn đến
khái niệm hàm s+.
Nhận biết được đồ thị
hàm s+.
2
0.5
2
1.25
Hàm số bậc
nhất
y = ax + b
(a 0)
đồ thị. Hệ
số góc của
đường
thẳng y =
ax + b (a
0).
Thông hiểu:
Vẽ được đồ thị của
hàm s+ bậc nhất y = ax +
b (a 0).
Tìm được hệ s+ góc
của đường thẳng y = ax
+ b (a 0).
.
1
0,5
3
Định lí
thales
Vận dụng
định lí
thales tính
độ dài đoạn
thẳng
Vận dụng
tính chất
đường
phân giác
tính tỉ số
hai đoạn
thẳng
Thông hiểu
– Tính được độ dài đoạn
thẳng, tỉ s+ hai đoạn
thẳng.
3
0.75
4Tam
giác
đồng
Vận dụng
các trường
hợp đồng
Nhận biết:
Nhận biết được tỉ s+
đồng dạng, m+i liên hệ
2
0,5
dạng
dạng của
hai tam
giác nhận
biết tỉ số
đồng dạng,
chứng
minh hai
tam giác
đồng dạng
Sử dụng tỉ
số đồng
dạng để
tính độ dài
đoạn thẳng
giữa tỉ s+ đồng dạng tỉ
s+ chu vi.
Thông hiểu:
Hiểu về các trường hợp
đồng dạng và chứng minh
được hai tam giác đồng
dạng.
0.5
1
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ s+ để
tính độ dài đoạn thẳng.
0.5
1.5
Tng
Đim
5
1.25
8.5
4
2.5
4.25
1
0.5
T l % 12.5
%
40% 42.5
%
5%
T l chung 12.5
%
40% 47.5%