
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
GIỮA HỌC KÌ I
Ọ – 2022
– : 9
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là
A.
5. B. 5. C.
5 và 5. D. 625.
Câu 2: Với mọi số a, ta có
2
a
bằng
A.
a
. B. a. C. a. D.
a
.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Khi đó AB2 bằng
A. BH.BC. B. BH.HC. C. HC.BC. D. AH.BC.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó:
A.
BC
AB
Bsin
. B.
AB
AC
Ccos
. C.
AB
AC
Btan
. D.
BC
AB
Ccot
.
Câu 5: Với A là một biểu thức đại số,
A
xác định khi
A.
0A
. B.
0A
. C.
0A
. D.
0A
.
Câu 6: Với hai số a và b không âm, ta có
ba.
bằng
A.
ba
. B.
ba
. C.
ba.
. D.
b
a
.
Câu 7:
52 x
có nghĩa khi
A.
5,2x
. B.
5,2x
. C.
5,2x
. D.
5,2x
.
Câu 8: Nếu hai góc nhọn
và
phụ nhau thì
A.
cotsin
. B.
coscos
. C.
sintan
. D.
tancot
.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH. Biết BH = 6,4 cm; HC = 3,6 cm.
Vậy AB bằng
A. 4,8 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 10: Với hai biểu thức A, B mà
,0B
ta có
BA .
2
bằng
A.
BA
. B.
BA
. C.
BA
. D.
BA2
.
Câu 11: Với các biểu thức A, B mà
0. BA
và
,0B
ta có
B
A
bằng
A.
B
AB
. B.
B
AB
. C.
B
BA
. D.
B
BA
.
Câu 12: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì

A.
BBCAB sin.
. B.
CBCAC cos.
.
C.
CABAC tan.
. D.
CACAB cot.
.
Câu 13: Cho
9x
. Vậy
A.
81x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
81x
.
Câu 14:
0
37cot
bằng
A.
0
53cot
. B.
0
53tan
. C.
0
53cos
. D.
0
53sin
.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4; . Khi đó BC được tính theo
công thức:
A.
0
50sin.4BC
. B.
0
50cos
4
BC
. C.
0
50sin
4
BC
. D.
0
50tan
4
BC
.
Câu 16: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính góc x mà
12tan x
, ta được kết quả là
A.
'0120x
. B.
'0580x
. C.
'01150x
. D.
'01485x
.
Câu 17: Rút gọn biểu thức
2731
32
12
, ta được kết quả
A.
31
. B.
333
. C.
322
. D.
331
.
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình
167525279 xx
là:
A.
S
. B.
3S
. C.
7S
. D.
7;3S
.
Câu 19: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết , và AB = 6cm. Độ dài
đoạn thẳng HC bằng
A.
23
cm. B.
63
cm. C.
26
cm. D.
6
cm.
Câu 20: Giá trị của biểu thức
122
1264
2
234
xx
xxxx
P
tại
15 x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
---------------------- T---------------------

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
M TRA GIỮA HỌC KỲ I
Ọ – 2022
– : 9
Câu
áp án
iểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
A
0,5
4
C
0,5
5
D
0,5
6
C
0,5
7
D
0,5
8
B
0,5
9
C
0,5
10
A
0,5
11
B
0,5
12
B
0,5
13
D
0,5
14
B
0,5
15
C
0,5
16
D
0,5
17
A
0,5
18
C
0,5
19
D
0,5
20
A
0,5

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
MA TRẬ ỮA HỌC KỲ I
Ọ – 2022
– : 9
Cấp độ
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Khái niệm
căn bậc hai
Biết được
điều kiện xác
định của căn
thức bậc hai
Hiểu được
định nghĩa căn
bậc hai số học
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
3
1,5
15%
4
2
20%
Các phép
tính và các
phép biến đổi
- Biết hằng
đẳng thức
AA
2
- Biết công
thức khai
phương một
tích
- Biết công
thức đưa
thừa số ra
ngoài dấu
căn
- Biết công
thức khử
mẫu của biểu
thức lấy căn
Thực hiện
được các
phép biến đổi
về căn bậc
hai
Vận dụng
các phép
biến đổi về
căn bậc hai
để giải bài
tập nâng cao
về tính giá trị
biểu thức
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
2
1
10%
1
0,5
5%
7
3,5
15%
Một số hệ
thức về cạnh
và đường cao
trong tam
giác vuông
Biết các hệ
thức về cạnh
và đường cao
trong tam
giác vuông
Hiểu cách
chứng minh các
hệ thức về cạnh
và đường cao
trong tam giác
vuông
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn
- Biết định
nghĩa tỉ số
lượng giác
của góc nhọn
- Hiểu định
nghĩa tỉ số
lượng giác của
góc nhọn

- Biết công
thức liên hệ
giữa tỉ số
lượng giác
của các góc
phụ nhau
- Hiểu cách sử
dụng máy tính
bỏ túi để tính
góc khi biết tỉ
số lượng giác
của góc đó
- Hiểu mối liên
hệ giữa tỉ số
lượng giác của
các góc phụ
nhau
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
3
1,5
15%
5
2,5
25%
Một số hệ
thức về cạnh
và góc trong
tam giác
vuông
- Biết hệ thức
về cạnh và
góc trong
tam giác
vuông
Vận dụng
được các hệ
thức lien hệ
giữa cạnh và
góc trong
tam giác
vuông
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
9
4,5
45%
7
3,5
35%
3
1,5
15%
1
0,5
5%
20
10
100%

