UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP: 9
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn vị kiến thc
(3)
Mc đ đánh g
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương trình và
h hai phương
trình bc nhất
hai ẩn (12 tiết)
Nội dung 1
Khái niệm phương trình và hệ hai
phương trình bậc nht hai n. Gii h
hai phương trình bậc nht hai n
5 TN
(1,25)
2 TN
(0,5)
1/2
TL
(0,75)
25 %
Nội dung 2
Gii bài toán bng cách lp h phương
trình
1 TL
(1,0)
10 %
2
Phương trình và
bất phương
trình bc nht
mt n (12 tiết)
Nội dung 1
Phương trình quy về phương trình bậc
nht mt n
1 TN
(0,25)
1/2
TL
(0,75)
10 %
Nội dung 1
Bất đẳng thức và tính chất
4 TN
(1,0)
1 TL
(1,0)
20 %
Nội dung 2
Bất phương trình bậc nht mt n
2 TN
(0,5)
5 %
3
H thức lượng
trong tam giác
Nội dung 1
T s ng giác ca góc nhn
4 TN
(1,0)
1 TL
(1,0)
20 %
vuông (9 tiết)
Nội dung 2
Mt s h thc gia cnh, góc trong tam
giác vuông và ng dng
2 TN
(0,5)
1 TL
(0,5)
10 %
Tng
16TN
4TN
3/2TL
3/2TL
1TL
24
T l %
40%
10%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I- MÔN: TOÁN LP 9
TT
Ch đề
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phương
trình và
h hai
phương
trình bc
nhất hai
ẩn
Khái nim
phương trình
và h hai
phương trình
bc nht hai
n. Gii h
hai phương
trình bc nht
hai n
Nhn biết :
- Nhn biết được khái niệm phương trình bậc nht hai n, h hai
phương trình bậc nht hai n. (C1,2,3)
- Nhn biết được khái nim nghim ca h hai phương trình bậc
nht hai n. (C4,5)
5 TN
(1,25)
Thông hiu:
- Tính được nghim ca h hai phương trình bc nht hai n bng
máy tính cm tay. (C6,7)
2 TN
(0,5)
Vn dng:
- Giải được h hai phương trình bậc nht hai n. (C21b)
1/2 TL
(0,75)
Gii bài toán
bng cách lp
h phương
trình
Vn dng:
- Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc nht hai n (ví dụ: các bài toán
liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
- Giải quyết được một s vấn đề thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nht hai n. (C22)
1 TL
(1,0)
2
Phương
trình và
bt
phương
trình bc
nht mt
n
Phương trình
quy v
phương trình
bc nht mt
n
Nhn biết:
- Nhn biết điều kiện xác định của phương trình chứa n
mu.(C8)
1 TN
(0,25)
Vn dng:
- Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0.
(C21a)
- Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy về phương trình bậc
nhất.
1/2 TL
(0,75)
Nhn biết
- Nhn biết được th t trên tp hp các s thc. (C9,11)
4 TN
Bất đẳng thc
và tính cht
- Nhn biết được bất đng thc. (C10, 12)
(1,0)
Thông hiu
t đưc mt s tính cht bản ca bt đẳng thc (tính cht bc
cu; liên h gia th t phép cng, phép nn). (C23)
1 TL
(1,0)
Bất phương
trình bc nht
mt n
Nhn biết
- Nhn biết được khái nim bất phương trình bậc nht mt n,
nghim ca bất phương trình bc nht mt n. (C13,14)
2 TN
(0,5)
Vn dng
- Gii được bất pơng tnh bậc nht mt n.
3
H thc
ng
trong
tam giác
vuông
T s ng
giác ca góc
nhn. Mt s
h thc gia
cnh, góc
trong tam
giác vuông
ng dng
Nhn biết
- Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. (C15,16,17,18)
4 TN
(1,0)
Thông hiu
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc
30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. (C19)
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay. (C20)
- Giải thích được một số hệ thức về cạnh góc trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối
hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
(C24a)
2TN
(0,5)
1/2 TL
(1,0)
Vn dng
- Giải quyết được một số vấn đề thc tin gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc, giải tam
giác vuông…) (C24b)
1/2 TL
(0,5)
Tng
16 TN
4 TN
3/2TL
3/2 TL
1 TL
Đim
4,0
3,0
2,0
1,0
T l phn trăm
40%
30%
20%
10%
T l chung
70 %
30%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
--------------------
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
Lp: ........
Mã đ 901
PHN TRC NGHIM: (5,0 điểm)
* Hãy viết li ch cái trước đáp án mà em cho là đúng nht vào phn tr li trc nghim
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht hai n?
A.
x 2y 3−=
.
B.
0x 0y 1+ =
.
C.
2x 3y z 0 + + =
.
D.
2
x 4y 2.−=
Câu 2. Cho phương trình bậc nht hai n
x
y
có dng
2x y 3 0 + =
. H s a, b, c lần lượt là:
A.
a 2;b 1;c 3= = =
.
B.
a 2;b 1;c 3= = =
.
C.
a 2;b 1;c 3= = =
.
D.
a 2;b 1;c 3= = =
.
Câu 3. Trong các h phương trình sau, hệ nào không phi là h hai phương trình bc nht hai n?
A.
2x 6
5x 4y 1
=−
+=
.
B.
x 2y 3
0x 0y 1
+ =
+=
.
C.
3x y 1
x y 3
−=
+=
.
D.
3y 6
2x y 10
=
−=
Câu 4. Cp s
( )
00
x ;y
là mt nghim ca h phương trình
( )
( )
' ' '
ax by c 1
a x b y c 2
+=
+=
nếu
A.
( )
00
x ;y
là nghim của phương trình
( )
1
.
B.
( )
00
x ;y
là nghim của phương trình
( )
2
.
C.
( )
00
x ;y
là nghim ca một trong hai phương trình.
D.
( )
00
x ;y
là nghim chung ca hai phương trình
( )
1
( )
2
.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây nhn cp s
( )
2; 4
làm nghim?
A.
20xy−=
.
B.
20xy+=
.
C.
2xy−=
.
D.
2 1 0.xy+ + =
Câu 6. Trong các h hai phương trình bậc nht hai n sau, h phương trình nào nhn cp s
( 1; 2)−−
nghim?
A.
12x 3y 6
5x 5
=
−=
B.
0,2x 3y 0,7
x 0,8y 2
−=
=
C.
x y 1
3x y 2
+ =
+ =
D.
x 3y 2
3x 5y 1
+=
+ =
Câu 7. H phương trình
2x y 1
2x 3y 5
−=
+=
có nghim là
A.
x1
y1
=−
=
.
B.
x1
y1
=
=
.
C.
x1
y1
=−
=−
.
D.
x1
y1
=
=−
.
Câu 8. Phương trình
23
x 2 x 1
xác định khi
A.
x 1
B.
x1
hoc
x2−
C.
x1
x2−
D.
x0