đ
ề I
-
Trang
1
/
UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH – THCS ĐẮK BLÀ NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên HS:………………………. Môn: Toán
Lớp: 9….. Lớp: 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 32 câu,05 trang) MÃ ĐỀ: I
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn A, B, C, D, trong đó chỉ một phương án
đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x 2
x y 4
?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (2; 4). D. (2; -2).
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
x y 3
x y 1
?
A. (1; 2). B. (2; 1). C. (1; 0). D. (4; -1).
Câu 3. Hệ thức nào sau đây không phảiphương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x + 0y = 2. B. 0x + y = 8.
C. 3x – 0y = 7. D. 4x + 7y = 6.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. o
sin35
o
cos45
. B. o
sin35
o
cos55
.
C. o
sin35
o
cos35
. D. o
sin35
o
cos65
.
Câu 5. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2
x 3
x y 10.
B.
x y 3
x y 5.
C.
0x 0y 4
2x y 5.
D.
2
2x x 1
x y 3.
Câu 6. Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng
A. ax + by = c, trong đó a, b, c là các số đã biết (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0).
B. x y
c
a b
, trong đó a, b, c là các số đã biết (a ≠ 0; b ≠ 0).
ĐỀ CHÍNH THỨC
đ
ề I
-
Trang
2
/
C. ax2 + by2 = c, trong đó a, b, c là các số đã biết (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0).
D. a b
c
x y
, trong đó a, b, c là các số đã biết (a ≠ 0; b ≠ 0).
Câu 7. Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây không phải hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
x y 1
0x 0y 2.
B.
6x 6y 3
x 6y 11.
C. x 3
x y 2.
D.
2x y 1
6x y 3.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?
A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
B. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
D. Đường tròn không có trục đối xứng.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. o
tan70 25'
o
cot 20 35'
. B. o
tan70 25'
o
cot 20 45'
.
C. o
tan70 25'
o
cot19 45'
. D. o
tan70 25'
o
cot19 35'
.
Câu 11. Tâm đối xứng của đường tròn là
A. điểm bất kì trong đường tròn. B. tâm của đường tròn.
C. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. D. điểm bất kì trên đường tròn.
Câu 12. Với mọi góc nhọn α, ta có
A.
o
sin 90 cot
. B.
o
sin 90 2cos .
C.
o
cot 90 sin
. D.
o
tan 90 cot
.
* Cho tam giác IMN vuông tại I (hình vẽ)
Câu 13. cos
INM
bằng
A.
IM
IN
. B.
MN
IN
. C.
IN
MN
. D.
IM
MN
.
đ
ề I
-
Trang
3
/
Câu 14. sin
INM
bằng
A.
IM
IN
. B.
MN
IN
. C.
IM
MN
. D.
IN
MN
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IN = IM. sin
INM
. B. IN = IM. cos
IMN
.
C. IN = IM. tan
IMN
. D. IN = IM. cot
IMN
.
Câu 16. tan
IMN
bằng
A.
MN
IN
. B.
IM
IN
. C.
IN
IM
. D.
IM
MN
.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IM = NI. cos
INM
. B. IM = NI. sin
INM
.
C. IM = MN. sin
INM
. D. IM = MN. cos
INM
.
* Xét tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn B bằng α (hình vẽ)
Câu 18. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc α gọi là
A. côsin của α. B. côtang của α.
C. sin của α. D. tang của α.
Câu 19. Tỉ số giữa cạnh đối của góc α và cạnh huyền gọi là
A. côtang của α. B. tang của α.
C. sin của α. D. côsin của α.
Câu 20. Cạnh góc vuông AC bằng cạnh AB nhân với
A. tan B. B. cot C. C. cos C. D. cot B.
Câu 21. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc α gọi là
A. côsin của α. B. côtang của α.
C. tang của α. D. sin của α.
Câu 22. Tỉ số giữa cạnh kề của góc α và cạnh huyền gọi là
A. côsin của α. B. sin của α.
C. tang của α. D. côtang của α.
Câu 23. Cạnh góc vuông AB bằng cạnh huyền BC nhân với
A. cot C. B. sin C. C. cos C. D. tan C.
đ
ề I
-
Trang
4
/
* Sử dụng máy tính cầm tay để tính các câu sau:
Câu 24. Hệ phương trình
x 4y 5
0,7x 3y 8,1
A. có hai nghiệm. B. có vô số nghiệm.
C. có một nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 25. Giá trị sin 30o bằng
A.
1
2
. B. 1. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 26. Hệ phương trình
2x y 2
5x 2y 1
A. vô nghiệm. B. có nghiệm là (2; 6).
C. có nghiệm là (-3; -8). D. có nghiệm là (-3; 5).
Câu 27. Nghiệm của hệ phương trình
1 1
x y 1
3 3
3x 4y 2
A. (1; 5). B. (2; 4). C. (10; 2). D. (10; 7).
Câu 28. Nghiệm của hệ phương trình
4x y 2
7x 3y 13
A. (-2; 1). B. (3; 5). C. (1; -2). D. (3; 10).
đ
ề I
-
Trang
5
/
H
ọ v
à tên:........................................
Môn: Toán
Lớp:............ Lớp: 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 29. (0,5 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
x 2y 14
2x 2y 13
Câu 30. (1,0 điểm) Giải phương trình 2
x 2 x 2 16
x 2 x 2 x 4
Câu 31. (1,0 điểm) Hai canô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 85 km, đi
ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi
cano. Biết rằng vận tốc riêng của cano đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc riêng của cano
đi ngược dòng 9 km/h và vận tốc riêng của nước là 3km/h.
Câu 32. (0,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB một dây CD bất kỳ
không đi qua tâm O. So sánh độ dài của đường kính AB và dây CD.
Bài làm