UBND TP HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: NGỮ VĂN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 01 đến tuần
08 ) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình.
- Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên sở đó,
giáo viên kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng
dạy học môn Ngữ văn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
- Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề chung của trường.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
TT
năng
Nội
dung
/ đơn
vị
năng
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
Nh
ận
biế
t
(Số
câu)
Thô
ng
hiể
u
(Số
câu)
Vận
dụn
g
(Số
câu)
Vận
dụn
g
cao
(Số
câu)
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc
hiểu Thơ
Đườ
ng
luật
4031020010
Tỉ lệ
%
điểm
20 15 10 15 60
2 Viết Vă
n
ngh
luậ
n
0 1* 0 1* 0 1* 0 1 1
T 10 10 10 10 40
l
%
đ
i
m
Tỉ lệ % điểm các
mức độ nhận
thức
30 35 25 10 10
0
BẢNG ĐẶC TẢ CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC.
MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
I/ XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ
- Đánh giá năng lực tổng hợp của học sinh sau khi học xong chương trình Ngữ văn 8 (từ
tuần 1 đến tuần 8)
- Nắm vững kiến thức ở các nội dung Đọc – hiểu, Tiếng Việt, Làm văn.
- Khả năng vận dụng kiến thức Đọc hiểu, Tiếng Việt, Làm văn vào việc tiếp nhận văn
bản và tạo lập văn bản.
- Hình thức đánh giá: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
II/ XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐẠT
1. KIẾN THỨC
- Nhận biết được thể thơ, luật thơ, kết cấu, đề tài.
- Hiểu được tác dụng của phép đối, tác dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Nêu nhận xét đúng về tác phẩm.
- Biết cách viết một bài văn phân tích, trình bày cảm nhận một tác phẩm văn học.
2. KĨ NĂNG
- Trình bày được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử từ văn bản gợi ra.
- Học sinh năng làm một bài n phân tích, trình bày cảm nhận một tác phẩm văn
học. Khẳng định được ý nghĩa, giá trị của tác phẩm…Bố cục ràng, lời văn trong sáng,
lưu loát, giàu hình ảnh, cảm xúc, không mắc lỗi hành văn.
III. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
TT Chương/
Chủ đ
Nội dung/
Đơn vii
kkn thưkc
Mưkc đôi
đaknh giak
Sôk u homi theo mưkc đôi nhâin thưkc
Nhâin biêkt
Thông
hiêmu Vâin duing Vâin duing
cao
1 Đọc hiểu Văn bản
Đọc hiểu
văn bản
thơ
(Ngữ liệu:
ngoài sách
giáo khoa)
Nhận biết:
Nhận biết
được thể
thơ, luật
thơ, kết
cấu, đề tài.
Thông
hiểu:
-Hiểu
nghĩa của
từ tượng
hình, từ
tượng
thanh.
-Hiểu tác
dụng của
phép đối.
-Hiểu nội
dung của
tác phẩm
(tâm tư,
nỗi niềm
của nhà
thơ).
Vận
dụng:
- Cảm
nhận về
giá trị biểu
đạt của
biện pháp
tu từ: so
sánh, phép
đối.
- Thể hiện
được ý
kiến, thái
độ của bản
thân trước
một nhận
định, nhận
4 TN 3TN
1TL
2TL
xét.
2 Viết Viết bài
văn phân
tích một
tác phẩm
văn học.
Nhận
biết:
- Biết cách
viết bài
văn phân
tích một
tác phẩm
văn học.
- Biết trình
bày
ràng bố
cục của
một bài
tập làm
văn phân
tích.
Thông
hiểu:
- Sắp xếp
hợp các
chi tiết
đảm bảo
sự kết
nối giữa
các phần.
- Trình bày
vấn đề
thể hiện
cảm
nhận của
mình về
tác phẩm
đó.
- Biết
dùng từ
ngữ, câu
văn đảm
bảo ngữ
pháp.
Vận
dụng:
Viết được
một bài
văn nghị
luận phân
1TL* 1TL* 1TL*
1TL*
tích một
tác phẩm
văn học.
Lập luận
mạch lạc,
biết kết
hợp giữa
lẽ và dẫn
chứng;
ngôn ngữ
trong sáng,
giản dị;
thể hiện
được cảm
xúc của
bản thân
trước một
tác phẩm
văn học.
Vận dụng
cao:
năng
phân tích,
trình bày
cảm nhận
một tác
phẩm văn
học.
Khẳng
định được
ý nghĩa,
giá trị của
tác phẩm.
sự sáng
tạo về
dùng từ,
diễn đạt,
lựa chọn
lẽ, dẫn
chứng
thuyết
phục.
Tômng 4TN
1TL*
3TN
1TL
1TL*
2 TL
1TL* 1TL*
Ti lê % 30 35 25 10