- Họ và tên học sinh ...............................................................................
- Lớp........................................................................................................
Điểm Người chấm
ĐỀ I
Phần I. Đọc - hiểu văn bản (4,0 điểm).
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi.
“ ...Bước dần theo ngọn tiểu khê
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh
Nao nao dòng nước uốn quanh
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang...”
(Sách HD Ngữ văn 9, tập 1)
Câu 1. ( 1 điểm) .
Đoạn trích trên trích từ văn bản nào? Tác giả là ai?
Câu 2: (1 điểm)
Chỉ ra từ láy trong đoạn thơ trên?
Câu 3. (2 điểm)
Viết một đoạn văn khoảng 7-8 câu nêu cảm nhận của em về đoạn thơ Cảnh
ngày xuân.
Phần II. Tạo lập văn bản (6,0 điểm)
Tưởng tượng 20 năm sau về thăm trường xưa vào một ngày hè, hãy viết thư
cho 1 bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trường đầy xúc động đó.
******Hết*****
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS
CHẾ CU NHA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề này gồm 03 câu, 01trang)
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS
CHẾ CU NHA
HD CHẤM ĐỀ KT GIỮA KÌ 1.
Năm học : 2021-2022
LỚP 9
MÔN:NGỮ VĂN
(Hướng dẫn chấm gồm 3 câu 1 trang)
Phần Câu Nội dung Điểm
Đọc
hiểu
văn
bản
1-Trích từ văn bản: Cảnh ngày xuân.
- Tác giả Nguyễn Du
1,0
2- Từ láy: thanh thanh, nao nao, nho nhỏ
( chỉ ra đúng, đủ 3 từ điểm tối đa; chỉ nêu đúng 2 từ tính 0,5
điểm,, chỉ nêu đúng 1 từ tính 0,25 điểm)
1,0
3- Khuyến khích cho điểm những HS cách viết sáng tạo.
- Tuy nhiên cần đảm bảo có các ý sau:
-Đoạn trích ba bức tranh đặc sắc về cảnh ngày xuân được
miêu tả theo trình tự không gianthời gian, từ sáng sớm cho
đến lúc chiều tà, từ khi lễ hội bắt đầu cho đến lúc hội tàn. Mỗi
bức tranh lại mang một nét hấp dẫn, vẻ đẹp riêng. Bức trang
xuân đầu tiên trong sáng, tươi đẹpkhoáng đạt. Bức tranh lễ
hội nhộn nhịp, đông vui. Bức tranh cảnh hội tàn êm đềm, lắng
đọng. Nghệ thuật tả cảnh đặc sắc việc sử dụng những từ
ngữ chọn lọc, tinh tế, giàu chất tạo hình đã vẽ nên những bức
tranh xuân ấn tượng ấy.
2,0
Tạo
lập
văn
bản
- GV cho điểm bài viết:
+Khuyến khích cho điểm những HS cách viết sáng tạo.
+Tuy nhiên cần đảm bảo có các ý sau:
1. Mở bài: ( 1 điểm)
Mù Cang Chải, ngày...tháng ...năm...
Bạn.....
2. Thân bài: (4 điểm)
a) Những lí do thăm hỏi đầu thư.
-Lí do viết thư (tưởng tượng: VD: Soạn vỡ thấy tấm hình lớp
chụp chung....)
b) Nội dung thư:
- Giới thiệu tên trường? (Tưởng tượng đến trường vào thời
điểm nào? Lí do đến trường)
- Miêu tả con đường đến trường (so sánh lúc trước bây giờ?
Thay đổi như thế nào? Cảm xúc?)
- Miêu tả các phòng lớp (Phòng vi tính? Phòng TN? Dụng cụ,
thiết bị đổi khác ra sao?...). Các dãy phòng: phòng giám hiệu,
6,0
phòng bộ môn, phòng đoàn đội...(So sánh )
- Miêu tả khoảng sân trường? (so sánh xưa nay)? Những
băng ghế? gốc cây sữa, cây thông, cây đào rừng (Còn như
xưa ? đã già hay đã trồng cây khác?)
- Miêu tả những hình nh, sự vật gắn với kỉ niệm thời xưa?
Nêu cảm xúc? Thầy cô? Bạn bè?
- Gặp lại thầy cô? Thầy cô cũ còn không? Thầy cô mới như thế
nào? (Vui vẻ?). Thầy hiệu trưởng về hưu hay đã mất?
- Găp lại thầy chủ nhiệm lớp 9.....? Thầy, thay đổi ra
sao? Nhưng vẫn còn những nét gì? (Giọng i? Ánh mắt?
Khuông mặt lộ vẻ xúc động?)
- Cô trò nhắc lại kỉ niệm cách đây 20 năm:
- Trò hỏi thăm c thầy cũ? Báo cho thầy/cô biết tình hình
một số bạn học? Về công việc của mình?
- Tâm trạng thầy /cô ra sao?
- Tình cảm em như thế nào?
3. Kết luận: ( 1 điểm)
- Cuối thư: Thăm hỏi sức khoẻ và chúc bạn?
- Lời chào.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KÌ I
Môn: Ngữ Văn 9
Thời gian : 90 phút
(Khung đề tự luận 100%)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
I.Đọc hiểu
văn bản
.- HS nhận
biết được
tên tác giả,
tên văn bản
-Nhận biết
từ láy.
HS hiểu,
cảm nhận
về Cảnh
ngày xuân
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:1
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 3
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40 %
II.Tạo lập
văn bản.
-HS vận dụng kiến thức đã
học về văn tự sự kể lại
chuyến thăm lại trường cũ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60 %
Số câu:1
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:1
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu:4
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100 %