
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
MÔN : SINH - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD:……………….. Đề số 1
PhầnI.Trắcnghiệm(3,0điểm)
Câu1:Đâu không phải là vai trò của nước?
A. Nước là thành phần xúc tác cho các phản ứng
B. Nước là dung môi hòa tan các chất
C. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào và cơ thể
D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa
Câu2:Ởngười,nguyêntốhoáhọcnàosauđâylànguyêntốđalượng?
A.Iodine. B.Carbon. C.Iron. D.Zinc.
Câu3:Phân tử nào sau đây là phân tử sinh học
A. Carbon dioxide. B. Lipid.
C. Nước. D. Bạc nitrate.
Câu4: Trong các phát biểu sau đây, có mấy phát biểu đúng về hợp chất lipid?
(1) không hoặc rất ít tan trong nước.
(2) dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
(3) là thành phần quan trọng cấu trúc màng của các loại tế bào.
(4) là một polymer gồm một phân tử glycerol liên kết với ba phân tử acid béo.
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu5:Phân tử sinh học nào sau đây không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Nucleic acid. D. Lipid.
Câu6: Cấu trúc một nuclêôtitde của DNA gồm
A. ribose + nhóm phosphate + thymine
B. ribose + nhóm phosphate + uracil
C.deoxyribose + nhóm phosphate + uracil
D. deoxyribose + nhóm phosphate + cytosine
PhầnII.Tựluận(7,0điểm)
Câu7(4,0điểm):Nêucấu tạo và chức năng của lông, roi, thành tế bào ởtếbàonhânsơ? Vì sao tế bào vi khuẩn
được gọi là tế bào nhân sơ?
Câu8(3,0điểm):Nêu khái niệm cấp độ tổ chức sống? Kể tên các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống? Nội
dung của học thuyết tế bào hiện đại?
---------------------------------------------------------------
1

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
MÔN : SINH - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD:……………….. Đề số 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Cấp độ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là
A. nguyên tử. B. phân tử. C. tế bào. D. mô.
Câu 2: Đăac điêbm sau dưới đây không phải là đặc điểm chung của thế giới sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.
C. Hệ mở và tự điều chỉnh. D. Liên tục tiến hóa.
Câu 3: Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức nào sau đây?
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 4: Mỗi phân tử nước có một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng
A. hai liên kết cộng hóa trị. B. hai liên kết hydrogen.
C. hai liên kết ion. D. hai liên kết phosphodiester.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?
A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt động của tế bào.
B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật cần một lượng rất lớn.
C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng col thêb col đặc tính lil hóa khác nhau.
D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
Câu 6: Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột?
A. Mật ong, sữa. B. Củ cải đường, khoai tây, gạo. C. Sữa, nước ngọt, cá.D. Rau cải, cá, gạo.
Câu 7: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua lat
A. glucose. B. sucrose. C. cellulose. D. chitin.
Câu 8: Nguyên tố Fe là thành phần cấu tạo của
A. diệp lục. B. hormone. C. hemoglobin. D. lipid.
Câu 9. Phân tử sinh học nào sau đây có cấu trúc không theo nguyên tắc đa phân?
A. nucleic acid. B. protein. C. carbohydrate. D. lipid.
Câu 10. Một đoạn DNA có trình tự nucleotid của một mạch lần lượt là :
5’….AAGCTTGGATTACCGGGC….3’. Mach nào sau đây là mạch còn thiếu trong phân tử DNA trên?
A. 5’….TTCCTTCCTAATGGCGGC….3’. B. 5’….GCCCGGTAATCCAACTT….3’.
C. 3’….GCCCGGTAATCCAACTT….5’. D. 3’….TTCCGGATTAGCAACCCG….5’.
Câu 11. Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có kích thước nhỏ. B. Col hêa thôlng nôai matng chia têl bato châlt thatnh nhiêtu khoang nhob.
C. Chưa có màng nhân. D. Không có các bào quan có màng bọc.
Câu 12.Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách
A.phá vỡ lông và roi của vi khuẩn. B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.
C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển. D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.
II. Tự luận (7đ) :
Câu 1(4đ): Nêu chức năng của protein? Tại sao trong khẩu phần ăn các Bác sĩ khuyên nên ăn đa dạng nhiều
loại thực phẩm khác nhau?
Câu 2(3đ): Một đoạn DNA có chiều dài 5100Ao và có số nucleotid loại A bằng 900.
a. Xác định tổng số liên kết hidrogen trong đoạn phân tử DNA trên.
b. Trong đoạn DNA trên có bao nhiêu liên kết cộng hoá trị giữa các nucleotid?
2

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
MÔN : SINH - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD:……………….. Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đối tượng của sinh học chính là
A. câlu taao vat hoaat đôang cuba con ngươti.
B. các sinh vật nhân tạo.
C. các vâat sôlng vat vâat không sôlng.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lil vào môi trường.
D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.
Câu 3: Con người sau khi ăn thực phẩm có chứa chất nào sau đây sẽ đươac chuyển hóa thành vitamin A?
A. Mỡ động vật. B. Glycogen.C. Carotenoid. D. Fructose.
Câu 4: Mỗi phân tử nước có một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng
A. hai liên kết cộng hóa trị. B. hai liên kết hydrogen.
C. hai liên kết ion. D. hai liên kết phosphodiester.
Câu 5: Những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống đươac goai là
A. phân tử sinh học. B. phân tử lil học.C. tinh thể. D. nguyên tử.
Câu 6: Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột?
A. Mật ong, sữa. B. Củ cải đường, khoai tây, gạo.C. Sữa, nước ngọt, cá. D. Rau cải, cá, gạo.
Câu 7: Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, tại sao lại cho dầu ăn vào trong ống
nghiệm có cồn?
A. Vì dầu ăn không có thành phần là lipid.
B. Vì dầu ăn là một loại lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
C. Vì dầu ăn là một loại lipid tan trong nước.
D. Vì dầu ăn không phải là lipid nên có thể tan trong cồn.
Câu 8: Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có kích thước nhỏ.B. Chưa có màng nhân.
C. Không có các bào quan có màng bọc.D. Col hêa thôlng nôai matng chia têl bato châlt thatnh nhiêtu khoang nhob.
Câu 9: Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là
A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.B. màng tế bào, tế bào chất, nhân.
C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.D. Lông, màng ngoài, tế bào chất, nhân.
Câu 10: Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách
A. phá vỡ lông và roi của vi khuẩn.B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.
C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển.D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.
Câu 11: Thiêlt bia nato sau đây không đươac sưb duang trong nghiên cứu và học tập môn Sinh học?
A. Kính thiên văn B. Kính hiển vi.C. Máy li tâm. D. Kính lúp.
Câu 12: Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.B. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thêb đôang vâat.
3

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.D. Tâlt cab sinh vâat đêtu đươac câlu taao tưt nhiêtu têl bato.
II. Phần Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điêIm): Tại sao cùng được cấu tạo từ các phân tử đường glucose nhưng tinh bột và cellulose lại có
đặc tính vật lí và chức năng sinh học khác nhau?
Câu 2 (3 điêIm): Tại sao nói các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh?
Câu 3 (2 điêIm): Tại sao nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau trong khi thành phần chính của các loại rau
là cellulose – chất mà con người không thể tiêu hóa được?
--------------------------------------------------------------------------
4