1
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƯƠNG KINH
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA GIA KÌ I M HỌC: 2023 2024
MÔN: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút
T
T
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
T
N
T
L
1
1.
M
đầu
1.1. Gii
thiu khái
quát môn
Sinh hc
2
1,5
1
4,5
1
6,0
10
1
18,7
5
4,0
1.2. Các
phương
pháp
nghiên
cu và
hc tp
môn Sinh
hc
2
1,5
1.3. Gii
thiu
chung v
các cấp độ
t chc
ca thế
gii sng
3
2,25
3
3,0
2
2.
Thàn
h
phn
hóa
hc
ca
tế
bào
2.1. Các
nguyên t
hóa hc
và nước
3
2,25
2
2,0
1
4,5
1
6,0
13
3
21,7
5
4,75
2.2. Các
phân t
sinh hc
4
3,0
4
4,0
3
3.
Cu
trúc
tế
bào
3.1. Tế
bào nhân
2
1,5
3
3,0
5
0
4,5
1,25
Tng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45,0
10,0
T l (%)
40
30
10
100
T l chung (%)
70
30
2
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƯƠNG KINH
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút
T
T
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1.
M
đầu
1.1.
Gii
thiu
khái
quát
môn
Sinh hc
- Nêu được đối tượng, các lĩnh vực
nghiên cu, trin vng phát trin sinh
hc.
- Trình bày được mc tiêu môn Sinh
học, phân tích đưc vai trò ca Sinh
hc.
- Nêu được các ngành ngh liên quan
đến Sinh hc ng dng, các thành
tu trin vng ca ngành ngh đó
trong tương lai.
- Trình y được định nghĩa về phát
trin bn vng, vai trò ca Sinh hc
trong phát trin bn vững môi trường
sng và nhng vấn đề toàn cu.
- Phân tích được mi quan h gia sinh
hc vi nhng vấn đề hội: đạo đức
sinh hc, kinh tế, công ngh.
2
1
1
1.2. Các
phương
pháp
nghiên
cu và
hc tp
môn
Sinh hc
- Trình bày vn dng đưc mt s
phương pháp nghiên cứu sinh hc:
quan sát, làm vic trong phòng thí
nghim, thc nghim khoa hc.
- Nêu được mt s vt liu, thiết b
nghiên cu môn Sinh hc
- Trình y vn dụng đưc quy trình
các k năng trong tiến trình nghiên
cu khoa học: quan sát, đt câu hi,
xây dng gi thuyết, thiết kế tiến
hành thí nghim, điều tra kho sát
thực địa, làm báo cáo kết qu nghiên
cu.
- Gii thiệu được phương pháp tin sinh
hc.
2
1.3.
Gii
thiu
chung
v các
cấp độ
Phát biểu được khái nim cấp độ
t chc sng.
Dựa vào sơ đồ phân bit đưc các
cấp độ t chc sng
Giải thích được mi quan h gia
các cấp độ t chc sng.
3
3
3
t chc
ca thế
gii
sng
Trình bày được các đc đim chung
ca các cấp độ t chc sng.
2.
Thàn
h
phn
hóa
hc
ca
tế
bào
2.1. Các
nguyên
t hóa
hc và
nước
- Nêu đưc khái quát hc thuyết tế bào.
Giải thích được hc thuyết tế bào
đơn vị cu trúc chức năng của th
sng.
- Liệt được mt s nguyên t hoá
hc chính có trong tế bào (C, H, O, N,
S, P).
- Nêu đưc vai tca các nguyên t vi
ợng, đa lượng trong tế bào.
- Nêu được vai trò quan trng ca
nguyên t carbon trong tế bào (cu trúc
nguyên t C th liên kết vi chính
nó và nhiu nhóm chc khác nhau).
- Trình bày được đặc điểm cu to phân
t nước quy định nh cht vt lí, hoá
hc sinh hc của c, t đó quy
định vai trò sinh hc của nước trong tế
bào.
3
2
1
1
2.2. Các
phân t
sinh hc
- Nêu đưc khái nim phân t sinh hc.
- Trình bày được thành phn cu to
vai trò ca các phân t sinh hc.
- Phân tích được mi quan h gia cu
to chc năng của các phân t sinh
hc.
- Nêu được mt s ngun thc phm
cung cp các phân t sinh học cho
th.
- Vận dụng được kiến thức về thành
phẩn hoá học của tế bào vào giải thích
các hiện tượng và ứng dụng trong thực
tiễn (ví dụ: ăn uống hợp lí; giải thích vì
sao thịt lợn, thịt cùng protein
nhưng nhiều đặc điểm khác nhau;
giải thích vai trò của DNA trong xác
định huyết thống, truy tìm tội phạm..
- Giải được một số dạng bài tập liên
quan đến DNA, RNA.
4
4
3.
Cu
trúc
tế
bào
3.1. Tế
bào
nhân sơ
- tả được kích thước, cấu tạo
chức năng các thành phần của tế bào
nhân sơ.
2
3