1/4 - Mã đề 140
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ
(
Đề thi có 04
trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Sinh học Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Trc nghim (7,0 điểm)
Câu 1. Phân tử sinh học là:
A. Những chất hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong tế bào.
B. Những chất vô cơ tồn tại trong tế bào.
C. Những chất vô cơ, hữu cơ đưc tổng hợp và tồn tại trong tế bào.
D. Những chất vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong tế bào.
Câu 2. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào cơ. D. Tế bào gan.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây của vi khuẩn mà được gọi là tế bào nhân sơ?
A. Không có các bào quan có màng bao bọc.
B. Trong tế bào chất chỉ có ribosome.
C. Chưa có màng nhân.
D. Có kích thước nhỏ.
Câu 4. Chức năng của DNA là
A. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Phiên mã để tổng hợp protein.
D. Cấu tạo nên tế bào.
Câu 5. Thành phần nào dưới đây có ở tế bào vi khuẩn?
A. Lưới nội chất B. Plasmid. C. Ti thể. D. Nhân.
Câu 6. Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N, Mg C. C, H, O, P, Ca D. H, O, N, P, Fe
Câu 7. Đâu là ngành nghề liên quan đến môn Sinh học
A. Ngành Kinh tế
B. Ngành xây dựng.
C. Ngành Y Dược học
D. Ngành Lực lượng vũ trang (Công an, Quân đội)
Câu 8. Các cấp tổ chức sống không đặc điểm nào sau đây?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Có khả năng tự điều chỉnh.
C. Là một hệ thống kín. D. Liên tục tiến hóa.
Câu 9. Phát triển bền vững là:
A. Là sự phát triển chưa đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến
khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai.
Mã đề 140
2/4 - Mã đề 140
B. Là sự phát triển đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng làm tổn hại đến khả năng
tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai.
C. Là sự phát triển chưa đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng làm tổn hại đến khả
năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai.
D. Là sự phát triển đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến khả
năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai.
Câu 10. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
B. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. Chức năng chính của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất.
Câu 11. Những loại đường nào sau đây là đường đơn?
A. Glucose, galactose, fructose. B. Glucose, lactose, sucrose.
C. Sucrose, galactose, maltose. D. Lactose, sucrose, fructose.
Câu 12. Những nguồn thức ăn nào sau đây cung cấp protein cho cơ thể sinh vật?
A. Rau xào, thịt, cá, cơm. B. Rau xào, cá, trứng, cơm.
C. Thịt, cá, trứng, sữa. D. Cơm, canh, cá, thịt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc th bậc ca các cấp độ t chc sống?
A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.
B. Tất cả các cấp độ tổ chức sống đều được hình thành từ các nguyên tử.
C. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của
chúng.
D. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.
Câu 14. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Hệ thống nội màng. B. Ribosome và các hạt dự trữ.
C. Các bào quan có màng bao bọc. D. Bộ khung xương tế bào.
Câu 15. Các amino acid trong phân tử protein liên kết với nhau bằng liên kết gì?
A. Glycosidic B. Peptide C. Hydrogen D. Bổ sung
Câu 16. Công thức cu tạo chung của nucleotide là:
A. Gốc phosphate + 1 đường deoxyribose + 1 loại nitrogeneous base.
B. Gốc phosphate + 1 đường glucose + 1 loại nitrogeneous base.
C. Gốc phosphate + 1 đường hexose + 1 loại nitrogeneous base.
D. Gốc phosphate + 1 đường fructose + 1 loại nitrogeneous base.
Câu 17. Trong các chất sau:
(1). Lipid;(2). Protein; (3). Vitamin; (4). Glucose; (5). Tinh bột.
Những phân tử được gọi là chất sng?
A. (1), (2), (3) và (5) B. (1), (2), (3) và (4)
C. (1), (2), (4) và (5) D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 18. Tính đặc thù của từng DNA do yếu t nào sau đây quy định?
A. Trt t sắp xếp ca các nucleotide trong phân tử DNA.
B. S lượng, thành phần và trật t sắp xếp của các nucleotide trong phân tử DNA.
C. S lượng của các nucleotide trong phân t
3/4 - Mã đề 140
D. Hàm lượng DNA trong nhân tế bào.
Câu 19. Trình tự amino acid trong một chuỗi polypeptid gọi là cấu trúc protein bậc
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 20. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti th nhất?
A. Tế bào xương. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào biểu bì.
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây làm cho đường đa (polysaccharide) có chức năng cấu trúc
A. Có liên kết hydrogen giữa các phân tử nằm cạnh nhau.
B. Có cấu trúc phân nhánh cao.
C. Chỉ có một loại đơn phân là glucose.
D. Có các liên kết cộng hóa trị rất bền vững.
Câu 22. Trong vấn đề bảo vệ môi trường, ứng dụng sinh học mở ra tiềm năng xử ô nhiễm môi
trường nhờ đối tượng nào sau đây?
A. Thực vật. B. Vi sinh vật. C. Động vật. D. Nấm.
Câu 23. S khác biệt trong cấu trúc của ADN và ARN th hiện ở
A. Cả DNA và RNA đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. DNA có chức năng mang bảo quản truyền đạt thông tin di truyền, còn RNA truyền đạt thông
tin di truyền từ DNA sang protein.
C. DNA được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide còn ARN được cấu tạo từ hai chuỗi
polynucleotide.
D. DNA được cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide còn ARN được cấu tạo từ một chuỗi
polynucleotide.
Câu 24. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính điều hòa nhiệt. B. Tính liên kết.
C. Tính phân cực. D. Tính cách li.
Câu 25. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram- dựa vào:
A. Kh năng chịu nhiệt của vi khuẩn.
B. S lượng plasmid trong tế bào chất của vi khuẩn.
C. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
D. Cu trúc của nhân tế bào.
Câu 26. Nhân điều khiển mọi hoạt động trao đổi cht ca tế bào bằng cách:
A. Điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng.
B. Thc hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con.
C. Thc hiện tự nhân đôi DNA và nhân đôi NST để tiến hành phân bào.
D. Ra lệnh cho các b phận, các bào quan trong tế bào hoạt động.
Câu 27. Cấu trúc nào sau đây có cả tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Lục lạp. B. Thành tế bào. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 28. Có các cấp độ t chức cơ bản của thế giới sống
(1) Cơ thể (2) tế bào (3) quần thể(4) quần xã (5) hệ sinh thái
Các cấp độ t chc sống trên đưc sắp xếp theo đúng nguyên tắc th bậc là
A. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm)
4/4 - Mã đề 140
Một gen tổng số nucleotide 3000. Số nucleotide loại A bằng 2 lần số nucleotide không
bổ sung với nó.
a. Xác định chiều dài, khối lượng của gen
b. Xác định số nucleotide mỗi loại của gen
Bài 2. (1.0 điểm)
Trong tế bào, ti thể và lục lạp mới được tạo ra bằng cách nào? Vì sao ti thể và lục lạp có khả năng
tổng hợp protein cho riêng mình?
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Sinh hoc Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
919 164 140 198
1
[.25]A
[.25]B
[.25]A
[.25]A
2
[.25]A
[.25]A
[.25]D
[.25]C
3
[.25]B
[.25]D
[.25]C
[.25]D
4
[.25]D
[.25]A
[.25]A
[.25]C
5
[.25]C
[.25]C
[.25]B
[.25]C
6
[.25]B
[.25]A
[.25]A
[.25]C
7
[.25]B
[.25]C
[.25]C
[.25]B
8
[.25]B
[.25]C
[.25]C
[.25]A
9
[.25]B
[.25]B
[.25]D
[.25]C
10
[.25]D
[.25]B
[.25]D
[.25]A
11
[.25]A
[.25]D
[.25]A
[.25]D
12
[.25]D
[.25]B
[.25]C
[.25]B
13
[.25]C
[.25]B
[.25]A
[.25]B
14
[.25]B
[.25]B
[.25]B
[.25]C
15
[.25]D
[.25]D
[.25]B
[.25]B
16
[.25]B
[.25]A
[.25]A
[.25]C
17
[.25]D
[.25]A
[.25]C
[.25]A
18
[.25]A
[.25]D
[.25]B
[.25]A
19
[.25]B
[.25]B
[.25]B
[.25]D
20
[.25]A
[.25]D
[.25]C
[.25]D
21
[.25]B
[.25]D
[.25]A
[.25]B
22
[.25]C
[.25]D
[.25]B
[.25]B
23
[.25]D
[.25]D
[.25]D
[.25]C
24
[.25]D
[.25]A
[.25]C
[.25]D
25
[.25]C
[.25]A
[.25]C
[.25]D
26
[.25]C
[.25]A
[.25]A
[.25]B
27
[.25]C
[.25]D
[.25]C
[.25]B
28
[.25]D
[.25]B
[.25]D
[.25]D