Trang 1/2 - Mã đề 401
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm chung của thế gii sng?
A. Đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống.
B. Luôn có các cơ chế phát sinh biến dị di truyền.
C. Không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, liên tục tiến hóa.
Câu 2: Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ. B. hai phân tử fructôzơ.
C. một phân tử gluczơ và một phân tử galactôzơ. D. hai phân tử glucôzơ.
Câu 3: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. lực gắn kết. B. nhiệt dung riêng cao.
C. tính phân cực. D. nhiệt bay hơi cao.
Câu 4: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của t chc sống là
A. sinh trưởng và phát triển B. khả năng tự điều chỉnh
C. Trao đổi chất và năng lượng D. Sinh sản
Câu 5: Các cấp t chức cơ bản của thế gii sống bao gồm
I. quần xã. II. quần thể. III. cơ thể. IV. hệ sinh thái. V. tế bào.
Các cấp t chức đó theo trình tự t nh đến lớn là
A. V→III→II→I→IV. B. V→III→IV→I→II.
C. V→II→III→IV→I. D. V→II→III→I→IV.
Câu 6: Để quan sát nhiễm sắc thể cần phải sử dụng kĩ thuật
A. nuôi cấy tế bào động vật, thực vật. B. tách chiết nhiễm sắc thể.
C. giải phẫu tế bào. D. làm tiêu bản nhiễm sắc thể.
Câu 7: Tp hợp các sinh vật sng h Phú Ninh gọi là
A. Quần thể B. Cá thể và quần thể
C. Cá thể và quần xã D. Quần xã
Câu 8: Vi khuẩn có những đặc điểm nào sau đây?
I. Không có màng nhân. II. Thành tế bào cấu tạo từ xenulozo.
III. Tế bào chưa có nhân. IV. Màng tế bào cấu tạo từ peptidoglican.
V. Thành tế bào cấu to từ peptidoglican.
A. I, II. B. II, III. C. I, V. D. I, IV.
Câu 9: Cht hữu cơ có đặc tính kị nước là
A. tinh bột. B. gluxit. C. lipit. D. prôtit.
Câu 10: V nhy của vi khuẩn có tác dụng
A. thuận lợi cho việc bám vào bề mặt tế bào chủ.
B. hạn chế sự tiêu diệt của bạch cầu.
C. chống chịu được nhiệt độ môi trường quá thấp.
D. chống chịu được nhiệt độ môi trường quá cao.
Câu 11: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hu cơ là
A. oxy. B. hydro. C. nitơ. D. cacbon.
Câu 12: Các nguyên tố vi lưng thưng cần một lượng rất nhỏ đối với thực v
A. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
Mã đề 401
Trang 2/2 - Mã đề 401 -
B. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
C. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
D. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzym.
Câu 13: Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O, P. D. C, H, O.
Câu 14: Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là
A. Liên kết đisunphua và liên kết hidro B. Liên kết phosphođiester và liên kết hydrogen
C. Liên kết este và liên kết glicozit D. Liên kết glicozit và liên kết hidro
Câu 15: Các cấp t chc của thế gii sống đều là những h mở
A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. có khả năng thích nghi với môi trường.
C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 16: Phát triển bền vững là sự phát triển
A. tăng cường nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến khả năng tiếp cận với
nhu cầu phát triển của các thế hệ.
B. đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến khả năng tiếp cận với
nhu cầu phát triển của các thế hệ.
C. đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng chỉ làm tổn hại nhỏ đến khả năng tiếp cận với
nhu cầu phát triển của các thế hệ.
D. tăng cường nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng chỉ làm tổn hại nhỏ đến khả năng tiếp cận với
nhu cầu phát triển của các thế hệ.
Câu 17: Thuốc thử được dùng để th s mặt của tinh bột là:
A. iodine B. clorophyl C. thuốc tím D. Biuret
Câu 18: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của sinh học trong sự phát triển bền vững?
A. Sinh học là cơ sở đưa ra biện pháp học tập và làm việc hiệu quả.
B. Sinh học là cơ sở đưa ra biện pháp phát triển kinh tế - xã hội vượt bậc.
C. Sinh học là cơ sở đưa ra biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. Sinh học là cơ sở đưa ra biện pháp nâng cao tuổi thọ và sức khỏe của con người.
Câu 19: Loại bazơ nitơ nào có trong ADN mà không có trong ARN?
A. Timin. B. Adenin. C. Uraxin D. Guanin.
Câu 20: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
A. Xenlulozo. B. Mantozo C. Lactozo D. Saccarozo
Câu 21: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?
A. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. tham gia vào cấu trúc tế bào. D. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn.
II. Phần tự luận (3, điểm).
Câu 1: Loại vi khuẩn A có kích thước trung bình là 2µm, loại vi khuẩn B có kích thước trung bình
là 5 µm. Theo lí thuyết, loại nào sẽ có tốc độ sinh sản nhanh hơn? Giải thích.
Câu 2: Một đoạn gen có chiều dài 5100 A0. Số nucleotit loại A của gen bằng 2/3 số lượng một loại
nucleotit khác.
a. tính số nucleotit từng loại của gen
b. trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A chiếm 30% và số nucleotit loại G chiếm 10% tổng số
nucleotit của mạch. Tính số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này?
------ HẾT ------
NG DN CHM I KIM TRA GIA K I MÔN SINH 10
Năm hc: 2023- 2024
I. Phần trắc nghiệm.
Mã đề
401
402
403
404
405
406
407
408
Câu 1
D
D
B
C
D
A
C
C
Câu 2
A
B
B
C
B
D
A
D
Câu 3
C
C
A
C
B
A
C
C
Câu 4
B
A
C
C
C
D
D
C
Câu 5
A
D
A
C
A
C
D
A
Câu 6
D
C
B
D
D
B
C
B
Câu 7
D
D
B
A
B
C
A
B
Câu 8
C
D
C
C
C
B
C
D
Câu 9
C
B
D
C
B
C
D
A
Câu 10
B
A
C
A
C
A
B
A
Câu 11
D
A
A
B
A
D
D
B
Câu 12
D
C
D
D
C
B
D
C
Câu 13
D
B
C
A
A
D
A
C
Câu 14
B
C
B
A
A
C
C
A
Câu 15
C
B
B
C
B
B
A
B
Câu 16
B
C
C
D
A
C
B
C
Câu 17
A
C
D
D
A
C
C
A
Câu 18
C
A
B
D
A
C
D
C
Câu 19
A
C
B
B
C
B
A
C
Câu 20
A
C
A
D
C
B
D
D
Câu 21
A
C
C
A
C
B
D
A
II. Phn t lun. (mã đề 401, 403, 405, 407)
Câu 1: Loại vi khuẩn A có kích thước trung bình là 2µm, loại vi khuẩn B có kích thước trung
bình là 5 µm. Theo lí thuyết, loại nào sẽ có tc đ sinh sản nhanh hơn? Giải thích. (1 điểm)
- Vi khuẩn A có tc đ sinh sản nhanh hơn (0,5 điểm)
- Vì: VK A có kích thước nh hơn. Mà kích thước càng nh thì tỉ lệ S/V càng lớn khả
năng trao đổi chất và năng lượng vi môi trường nhanh, sinh trưởng, sinh sản nhanh(0,5
điểm)
Câu 2(2 điểm): Một đoạn gen có chiều dài 5100 A0. S nucleotit loại A của gen bằng 2/3 số
ợng một loại nucleotit khác.
a. tính số nucleotit từng loại của gen(1 điểm)
L= N/2 x 3,4 N= 2L/3,4 = 2. 5100/ 3,4= 3000 nu. (0,5đ)
A/G= 2/3 3A=2G (1)
N= 2A + 2G = 3000 (2) (0,25đ)
T (1) và (2) A= T= 600 nu
G= X= 900 nu (0,25 đ)
b. trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A chiếm 30% và số nucleotit loại G chiếm 10% tổng
số nucleotit của mạch. Tính số nucleotit mỗi loi mạch 1 của gen này?(1 điểm)
A1 = 30% x N/2 = 30% x 1500 = 450 nu
G1 = 10% x N/2 = 10% x 1500 = 150 nu
T 1 = A2 = A – A1 = 600 – 450 = 150 nu
X1 = G2 = G – G1 = 900 – 150 = 750 nu
II. Phn t luận (3, điểm). (mã đề 402, 404, 406, 408)
Câu 1: Loại vi khuẩn E có kích thước trung bình là 1µm, loại vi khuẩn F có kích thước trung
bình là 5 µm. Theo lí thuyết, loại nào sẽ có tc đ sinh sản nhanh hơn? Giải thích.
- Vi khuẩn E có tc đ sinh sản nhanh hơn (0,5 điểm)
- Vì: VK E có kích thước nh hơn. Mà kích thước càng nh thì tỉ l S/V càng lớn khả
năng trao đổi chất và năng lượng vi môi trường nhanh, sinh trưởng, sinh sản nhanh(0,5
điểm)
Câu 2: Một đoạn gen có chiều dài 4080 A0. S nucleotit loại A của gen bng 2/3 số ng mt
loại nucleotit khác.
a. tính số nucleotit từng loại của gen
L= N/2 x 3,4 N= 2L/3,4 = 2. 4080/ 3,4= 2400 nu. (0,5đ)
A/G= 2/3 3A=2G (1)
N= 2A + 2G = 2400 (2) (0,25đ)
T (1) và (2) A= T= 480 nu
G= X= 720 nu (0,25 đ)
b. trên mạch 2 của gen có số nucleotit loi A chiếm 20% và số nucleotit loại G chiếm 25% tổng
số nucleotit ca mạch. Tính số nucleotit mỗi loi mạch 1 của gen này? (1đ)
A1 = 30% x N/2 = 20% x 1200 = 240 nu
G1 = 10% x N/2 = 25% x 1200 = 300 nu
T 1 = A2 = A – A1 = 480 – 240 = 240 nu
X1 = G2 = G – G1 = 720 – 300 = 420 nu