1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Tổng
Mức độ nhận thức
Số CH % tổng điểm TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức Vận dụng cao Thời gian (phút)
Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
Thời gian (phút) Thời gian (phút) Thời gian (phút) Thời gian (phút)
6,75 20 1
1. Phần mở đầu
2 1,5
1.1. Giới thiệu khái quát chươn g trình sinh học
1 0,75 1 1,0
1.2. Các phươn g pháp nghiên cứu và học tậ môn
sinh học
2 1,5 2 2,0
1.3. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
tố 2 2 1,5 2 2,0 5,5
2.1. Các nguyê n hóa học và nước.
55
2. Thành phần hóa học của tế bào. 6 4,5 4,0 1 9 4
2.2. Các phân tử sinh học
3 3 3,0 1 3 2,25 12 10,75 25
3. Cấu trúc tế bào 3.1. Tế bào nhân sơ
1 12 1 Tổng 16 12 12 12 9 31 0 45,0 100
Tỉ lệ (%) 40 20
2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 2 0 0 0
1. Phần mở đầu
1.1. Giới thiệu quát khái chương trình sinh học
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: - Nêu được đối tượng, các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học- Nêu được mục tiêu học tập môn Sinh học. - Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. - Kể tên được các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học. -Trình bày được định nghĩa về phát triển bền
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1 0 0
Các 1.2. phương pháp nghiên cứu và học tậ môn sinh học
cần kiểm tra, vững. đánh giá Thông hiểu -Trình bày được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống. -Trình bày sinh học với sự phát triển bền vững Nhận biết: -Nêu các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học. -Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. - Nêu được vai trò của tin sinh học Thông hiểu -Trình bày các kĩ năng trong tiến trình
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
2 2 0 0
1.3. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
cần kiểm tra, nghiên cứu đánh giá môn Sinh học. Vận dụng: -Vận dụng các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học giải thích các hiện tượng thực tế. Nhận biết: - Kể được tên các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp đến cao.- Nêu được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống. Thông hiểu -Lấy ví dụ về đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống - Trình bày điểm đặc
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
2 2 0 0
2. Thành phần hóa học của tế bào. Các 2.1. nguyên tố hóa học và nước.
cần kiểm tra, đánh giá chung của các cấp tổ chức sống Nhận biết: - Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P) - Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào - Nêu được vai trò quan của trọng nguyên tố carbon trong tế bào - Kể tên được các vai trò sinh học của nước đối với tế bào Thông hiểu - Trình bày
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
6 4 0 1
2.2. Các phân tử sinh học
cần kiểm tra, đánh giá cấu tạo và tính chất của nước Nhận biết: -Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Kể được tên các nguyên tố hóa học cấu tạo nên cacbohydrate - Nêu được điểm đặc chung của lipid. - Kể được tên các loại cacbohidrate - Nêu được cấu trúc của mỡ, phospholipid - Kể được tên một số loại lipid chính. Nêu được - nguyên tắc và đơn phân cấu tạo của prôtêin Nêu được -
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, một số vai trò đánh giá của prôtêin - Kể được tên các loại đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA Thông hiểu - Trình bày sơ lược vềđặc điểm chung của cacbohidrate nucleic acid, lipid, prôtêin - Phân biệt được các loại đường đơn, đường đôi, đường đa - Trình bày được vai trò của cacbohidrate, lipid, prôtêin. - Trình bày được đặc điểm sơ lược cấu trúc bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4 của prôtêin
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá Phân tích - được nguyên nhân của sự đa dạng các loại prôtêin dựa trên sự khác nhau về thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các axit amin. - Phân biệt các loại đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA - Gọi được tên liên kết hóa học giữa các đơn phân trên hai mạch pôlinuclêôtide - Trình bày được cấu tạo và chức năng DNA, của RNA. Vận dụng: - Trình bày được đặc điểm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá của
chung Lipit - Phân biệt được các loại cacbohidrat (đường đơn, đường đôi, đường đa). - Phân biệt chức được năng sinh học của một số loại lipit. - Phân biệt được 4 bậc cấu trúc của phân tử prôtêin về cấu trúc và chức năng. - Giải thích được hậu quả việc phá vỡ cấu trúc không gian ba chiều của phân tử prôtêin. -Phân biệt được cấu tạo
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
3 3 1 0 cần kiểm tra, đánh giá và chức năng của DNA, RNA -Kể tên một số thực phẩm có chứa prôtêin - Lấy được một số ví dụ minh họa về từng vai trò của prôtêin. Vận dụng cao: -Tính được số lượng từng loại nucleotid của DNA, chiều dài, liên kết hidrogen của DNA Nhận biết
3. Cấu trúc tế bào 3.1. Tế bào nhân sơ
- Nêu được đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Kể được một số đại diện thuộc nhóm tế bào nhân sơ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá - Nêu được các thành phần chính của tế bào nhân sơ.
- Nêu được cấu tạo của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ
- Nêu được chức năng của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ
Thông hiểu:
- Hiểu được ưu thế của kính thước nhỏ mang lại cho tế bào nhân sơ
- Phân biệt các được vi nhóm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá khuẩn gram
- Hiểu được sự phù hợp giữa cấu trúc và chức năng của thành các phần cấu tạo của tế bào nhân sơ.
Vận dụng
- Xác định các được thành phần cấu tạo nên vi khuẩn. - Giải thích được tên gọi của tế bào nhân sơ
- Xác định được các thành phần cấu trúc của TB vi khuẩn.
- Giải thích được lợi thế về kích thước
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá nhỏ ở TB nhân sơ.
Vận dụng cao:
- Lấy được ví dụ về những ứng dụng sự hiểu biết tế bào nhân sơ trong thực tiễn và nghiên cứu y học.
Tổng 16 12 2 1
3. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 2 0 0 0
1. Phần mở đầu
1.1. Giới thiệu quát khái chương trình sinh học
Nhận biết: - Nêu được đối tượng, các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học(Câu 1 – TN) - Nêu được mục tiêu học tập môn Sinh học. - Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. - Kể tên được các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học.(Câu 2 – TN) -Trình bày được định nghĩa về phát triển bền vững.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1 0 0
1.2. Các phương pháp nghiên cứu và học tậ môn sinh học
Thông hiểu -Trình bày được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống. -Trình bày sinh học với sự phát triển bền vững Nhận biết: -Nêu các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học.(Câu 17 – TN) -Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. (Câu 3 – TN) Thông hiểu -Trình bày các kĩ năng trong tiến trình
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
2 2 0 0
1.3. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
nghiên cứu môn Sinh học. - Trình bày các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học. Vận dụng: -Vận dụng các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học giải thích các hiện tượng thực tế. Nhận biết: - Kể được tên các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống.(Câu 4 – TN) - Nêu được đặc điểm chung của các cấp tổ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
sống.
2 2 0 0
2. Thành phần hóa học của tế bào. Các 2.1. nguyên tố hóa học và nước.
chức (Câu 5 – TN) Thông hiểu -Lấy ví dụ về các cấp tổ chức sống và đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống(Câu 18 – TN) - Trình bày đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống(Câu 19 – TN) Nhận biết: - Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (Câu 6 – TN) - Nêu được vai trò của các
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
nguyên tố vi đa lượng, lượng trong tế bào - Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào - Vai trò sinh học của nước đối tế với bào(Câu 7 – TN) Thông hiểu - Trình bày cấu tạo và tính chất của nước(Câu 20 – TN) - Xác định được các nguyên tố đại vi lượng, lượng (Câu 21
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
– TN)
6 4 0 1
2.2. Các phân tử sinh học
Nhận biết: -Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Kể được tên các nguyên tố hóa học cấu nên tạo cacbohydrate (Câu 8 – TN) - Nêu được đặc điểm chung của lipid. - Kể được tên các loại cacbohidrate (Câu 9 – TN) - Nêu được cấu trúc và chức năng của mỡ, phospholipid
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
(Câu 10 – TN) - Kể được tên một số loại lipid chính. Nêu được - nguyên tắc và đơn phân cấu của tạo prôtêin(Câu 11 – TN) - Nêu được một số vai trò của prôtêin - Kể được tên các loại đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA(Câ u 12 – TN) - Nêu được cấu trúc và chức năng của Nucleic acid (Câu 13 – TN) Thông hiểu
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Trình bày sơ vềđặc lược điểm chung của cacbohidrate nucleic acid, lipid, prôtêin(Câu 22 – TN) - Phân biệt được các loại đường đơn, đường đôi, đường đa - Trình bày được vai trò củacacbohidrat lipid, e, prôtêin. (Câu 24 – TN) - Trình bày được đặc điểm sơ lược cấu trúc bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
của prôtêin Phân tích - được nguyên nhân của sự đa dạng các loại prôtêin dựa trên sự khác nhau về thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các axit amin.(Câu 23 – TN) - Phân biệt các loại đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA - Gọi được tên liên kết hóa học giữa các đơn phân trên hai mạch pôlinuclêôtide - Trình bày
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
được cấu tạo và chức năng của DNA, RNA.(Câu 25 – TN) Vận dụng: - Trình bày được đặc điểm chung của Lipit - Phân biệt được các loại cacbohidrat (đường đơn, đường đôi, đường đa). - Phân biệt được chức năng sinh học của một số loại lipit. - Phân biệt được 4 bậc cấu trúc của phân
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
tử prôtêin về cấu trúc và chức năng. - Giải thích được hậu quả việc phá vỡ cấu trúc không gian ba chiều của phân tử prôtêin. biệt -Phân được cấu tạo và chức năng DNA, của RNA -Kể tên một số thực phẩm có chứa prôtêin - Lấy được một số ví dụ minh họa về từng vai trò của prôtêin. Vận dụng cao:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
3 3 1 0 -Tính được số lượng từng loại nucleotid của DNA, chiều dài, liên kết hidrogen của DNA Nhận biết
3. Cấu trúc tế bào 3.1. Tế bào nhân sơ
- Nêu được đặc điểm chung của tế nhân bào sơ(Câu 14 – TN) - Nêu được cấu tạo của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ(Câu 15 – TN) - Nêu được chức năng của các thành phần cấu tạo của tế
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
bào nhân sơ(Câu 16 – TN) Thông hiểu:
- Hiểu được ưu thế của kính thước nhỏ mang lại cho tế bào nhân sơ
- Phân biệt được các nhóm vi khuẩn gram(Câu 26 – TN) - Trình bày được cấu tạo của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ(Câu 27 – TN) - Trình bày chức được
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
năng của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ
Giải thích - được tên gọi của tế bào nhân sơ(Câu 28 – TN) Vận dụng
- Xác định được các thành phần cấu tạo nên vi khuẩn. - Giải thích được vì sao gọi là vùng nhân
Tổng 16 1 1
4. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
MÃ ĐỀ 601
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7điểm Câu 1. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính điều hòa nhiệt B. Tính cách li C. Tính phân cực D. Tính liên kết
Câu 2. Theo nguyên tắc bổ sung, Nuclêôtit loại G sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào ? và bằng bao nhiêu liên kết Hiđrô ?
A. Loại A và bằng 3 liên kết hiđrô. C. Loại A và bằng 2 liên kết hiđrô.
B. Loại C và bằng 3 liên kết hiđrô. D. Loại C và bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 3. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho đặc điểm nào của thế giới sống?
B. Tự điều chỉnh. C. Liên tục tiến hóa D. Nguyên tắc thứ A. Hệ thống mở. bậc.
Câu 4. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố B. C, H, O, N A. C, H, N, P C. C, H, O D. C, H, O, P
Câu 5. Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ
A. nucleic acid. C. peptidoglycan.
B. Phospholipid và protein. D. protein.
Câu 6. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào B. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng C. Điều hòa thân nhiệt D. Cấu tạo nên một số loại hoocmon
Câu 7. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
A. Quần thể. B. Hệ sinh thái C. Quần xã D. Cá thể.
Câu 8. Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. C, H, O, N B. O, H, Fe, K C. Cu, Fe, Ni, I D. O, H, Ni, Fe
Câu 9. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein B. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 10. Các ngành nghề nào sau đây có liên quan đến sinh học?
A. Quản trị kinh doanh. C. Công nghệ hạt nhân.
B. Khoa học vật liệu. D. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 11. Đơn phân của Prôtêin là gì ?
A. Nuclêôtit.
C. Pôlypeptit.
D. Amino acid.
B. Glucôzơ. Câu 12. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
A. Màng sinh chất.
B. Tế bào chất.
C. Vỏ nhày.
D. Thành tế bào.
Câu 13. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:
A. mô
B. tế bào
C. quần thể
D. các đại phân tử
Câu 14. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
A. Cấu trúc của nhân tế bào B. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn D. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
Câu 15. ADN có chức năng
A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào D. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
Câu 16. Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành B. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấ tổ chức cao hơn C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn D. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào
Câu 17. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? B. 98% A. 30% C. 50% D. 70%
Câu 18. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì ? B. Nucleotide.
A. Glucose.
C. Amino acid.
D. Nucleoxom.
Câu 19. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. O, P, C, N C. C, H, O, N D. H, O, N, P
Câu 20. Lipit không có đặc điểm:
A. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O C. không tan trong nước B. cung cấp năng lượng cho tế bào D. cấu trúc đa phân
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là
A. cấu trúc, chức năng của sinh vật. B. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người. C. công nghệ sinh học. D. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa.
Câu 22. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tế bào chất đã phân hóa chứa đủ các loại bào quan. B. Màng nhân chỉ gồm một lớp lipit đơn. C. Chưa có màng nhân. D. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất.
Câu 23. Cacbohidrat gồm các loại
A. đường đơn, đường đa C. đường đôi, đường đơn, đường đa B. đường đơn, đường đôi D. đường đôi, đường đa
Câu 24. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
C. Lông roi.
B. Màng sinh chất.
D. Mạng lưới nội
A. Vỏ nhày. chất.
Câu 25. Đâu là các thiết bị đảm bảo an toàn cho người làm việc trong phòng thí nghiệm?
A. kính hiển vi C. cân điện tử, các bộ cảm biến
B. găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ D. các phần mềm dạy học Câu 26. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ B. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 27. Chức năng chính của mỡ là
A. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. Thành phần cấu tạo nên các bào quan D. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất
Câu 28. Tin Sinh học là gì?
A. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu lâm nghiệp với kĩ thuật nông nghiệp hiện đại B. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh thái với hóa nghiệm, phân tích. C. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học, vật lí học D. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với khoa học máy tính và thống kê. II. TỰ LUẬN: 3điểm
Câu 1. Quan sát hình ảnh bên về cấu tạo tế bào nhân sơ.
a. Em hãy chú thích các kí hiệu 1,2,3,4,5 cho phù
hợp
b. Nêu chức năng của bộ phận kí hiệu 5
Câu 2. Tại sao chúng ta nên bổ sung protein cho cơ thể từ nhiều loại thức ăn khác nhau mà không nên ăn một vài loại thức ăn dù những loại đó rất bổ dưỡng?
-----------------------------------Hết -----------------------------
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
MÃ ĐỀ 602
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7điểm Câu 1. Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. O, H, Fe, K B. C, H, O, N C. Cu, Fe, Ni, I D. O, H, Ni, Fe
Câu 2. Lipit không có đặc điểm:
A. cung cấp năng lượng cho tế bào C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O B. không tan trong nước D. cấu trúc đa phân
Câu 3. Đơn phân của Prôtêin là gì ?
A. Amino acid.
B. Nuclêôtit.
C. Glucôzơ.
D. Pôlypeptit.
Câu 4. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tế bào chất đã phân hóa chứa đủ các loại bào quan. B. Màng nhân chỉ gồm một lớp lipit đơn. C. Chưa có màng nhân. D. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất.
Câu 5. ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 6. Cacbohidrat gồm các loại
A. đường đôi, đường đa C. đường đôi, đường đơn, đường đa B. đường đơn, đường đa D. đường đơn, đường đôi
A. kính hiển vi C. găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ
Câu 7. Đâu là các thiết bị đảm bảo an toàn cho người làm việc trong phòng thí nghiệm? B. cân điện tử, các bộ cảm biến D. các phần mềm dạy học Câu 8. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm C. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào B. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân D. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
Câu 9. Chức năng chính của mỡ là
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Thành phần cấu tạo nên các bào quan B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất D. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn
Câu 10. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein C. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein D. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
Câu 11. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
A. Hệ sinh thái B. Quần xã C. Quần thể. D. Cá thể.
Câu 12. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào B. Cấu trúc của nhân tế bào C. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn D. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
Câu 13. Tin Sinh học là gì?
A. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học, vật lí học B. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với khoa học máy tính và thống kê. C. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh thái với hóa nghiệm, phân tích. D. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu lâm nghiệp với kĩ thuật nông nghiệp hiện đại
Câu 14. Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào C. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấ tổ chức cao hơn D. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành
Câu 15. Theo nguyên tắc bổ sung, Nuclêôtit loại G sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào ? và bằng bao nhiêu liên kết Hiđrô ?
A. Loại C và bằng 2 liên kết hiđrô. C. Loại A và bằng 2 liên kết hiđrô.
B. Loại C và bằng 3 liên kết hiđrô. D. Loại A và bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 16. Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là
A. công nghệ sinh học. B. cấu trúc, chức năng của sinh vật. C. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. D. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người.
Câu 17. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. H, O, N, P B. C, H, O, P C. C, H, O, N D. O, P, C, N
Câu 18. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống mở. D. Liên tục tiến hóa
C. Tự điều chỉnh. Câu 19. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? B. Vỏ nhày.
A. Thành tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất.
Câu 20. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
C. Lông roi.
B. Màng sinh chất.
D. Mạng lưới nội
A. Vỏ nhày. chất.
Câu 21. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính phân cực B. Tính điều hòa nhiệt D. Tính cách li
C. Tính liên kết Câu 22. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N B. C, H, O C. C, H, N, P D. C, H, O, P
Câu 23. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào B. Điều hòa thân nhiệt C. Cấu tạo nên một số loại hoocmon D. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng
Câu 24. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:
A. quần thể
B. các đại phân tử
C. mô
D. tế bào
Câu 25. Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ
A. protein. C. Phospholipid và protein.
B. peptidoglycan. D. nucleic acid.
A. Amino acid.
Câu 26. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì ? B. Nucleotide.
D. Nucleoxom.
A. 98% D. 50%
C. Glucose. Câu 27. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? C. 30% B. 70% Câu 28. Các ngành nghề nào sau đây có liên quan đến sinh học?
B. Nuôi trồng thủy sản. D. Khoa học vật liệu.
A. Quản trị kinh doanh. C. Công nghệ hạt nhân. II. TỰ LUẬN: 3điểm
Câu 1. Quan sát hình ảnh bên về cấu tạo tế bào nhân sơ.
a. Em hãy chú thích các kí hiệu 1,2,3,4,5 cho phù
hợp
b. Nêu chức năng của bộ phận kí hiệu 4
Câu 2. Tại sao chúng ta nên bổ sung protein cho cơ thể từ nhiều loại thức ăn khác nhau mà không nên ăn một vài loại thức ăn dù những loại đó rất bổ dưỡng?
-----------------------------------Hết -----------------------------
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
MÃ ĐỀ 603
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7điểm Câu 1. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Hệ thống mở. C. Nguyên tắc thứ bậc. D. Tự điều chỉnh.
B. Liên tục tiến hóa Câu 2. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:
A. các đại phân tử
B. mô
C. tế bào
D. quần thể
Câu 3. Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấ tổ chức cao hơn B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn D. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành
Câu 4. Các ngành nghề nào sau đây có liên quan đến sinh học?
A. Quản trị kinh doanh. C. Khoa học vật liệu.
B. Công nghệ hạt nhân. D. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 5. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên một số loại hoocmon B. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng C. Điều hòa thân nhiệt D. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là
A. cấu trúc, chức năng của sinh vật. B. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. C. công nghệ sinh học. D. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người.
A. Thành tế bào.
C. Vỏ nhày.
D. Màng sinh chất.
Câu 7. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? B. Tế bào chất. Câu 8. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
B. Vỏ nhày.
A. Màng sinh chất.
D. Lông roi.
C. Mạng lưới nội chất. Câu 9. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
A. Hệ sinh thái B. Quần xã C. Cá thể. D. Quần thể.
Câu 10. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính liên kết B. Tính điều hòa nhiệt C. Tính phân cực D. Tính cách li
Câu 11. ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
Câu 12. Lipit không có đặc điểm:
A. cấu trúc đa phân C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O B. không tan trong nước D. cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 13. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố B. C, H, O, N A. C, H, O, P C. C, H, O D. C, H, N, P
Câu 14. Tin Sinh học là gì?
A. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh thái với hóa nghiệm, phân tích. B. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học, vật lí học C. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu lâm nghiệp với kĩ thuật nông nghiệp hiện đại D. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với khoa học máy tính và thống kê. Câu 15. Theo nguyên tắc bổ sung, Nuclêôtit loại G sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào ? và bằng bao nhiêu liên kết Hiđrô ?
A. Loại C và bằng 3 liên kết hiđrô. C. Loại A và bằng 2 liên kết hiđrô.
B. Loại A và bằng 3 liên kết hiđrô. D. Loại C và bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 16. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein B. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein C. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein D. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
Câu 17. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ C. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào B. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 18. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 19. Chức năng chính của mỡ là
A. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan
Câu 20. Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. C, H, O, N B. O, H, Ni, Fe C. Cu, Fe, Ni, I D. O, H, Fe, K
Câu 21. Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ
A. protein. C. Phospholipid và protein.
B. nucleic acid. D. peptidoglycan.
Câu 22. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
A. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn B. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào C. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn D. Cấu trúc của nhân tế bào
Câu 23. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì ? B. Nucleotide.
A. Amino acid.
C. Nucleoxom.
D. Glucose.
Câu 24. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tế bào chất đã phân hóa chứa đủ các loại bào quan. B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất. C. Màng nhân chỉ gồm một lớp lipit đơn. D. Chưa có màng nhân.
Câu 25. Cacbohidrat gồm các loại
A. đường đôi, đường đơn, đường đa C. đường đơn, đường đa B. đường đơn, đường đôi D. đường đôi, đường đa
Câu 26. Đơn phân của Prôtêin là gì ?
A. Nuclêôtit.
B. Amino acid.
C. Pôlypeptit.
D. Glucôzơ.
Câu 27. Đâu là các thiết bị đảm bảo an toàn cho người làm việc trong phòng thí nghiệm?
A. găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ C. cân điện tử, các bộ cảm biến B. các phần mềm dạy học D. kính hiển vi
Câu 28. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? B. 50% C. 98% D. 30%
A. 70% II. TỰ LUẬN: 3điểm
Câu 1. Quan sát hình ảnh bên về cấu tạo tế bào nhân sơ.
a. Em hãy chú thích các kí hiệu 1,2,3,4,5 cho phù
hợp
b. Nêu chức năng của bộ phận kí hiệu 5
Câu 2. Tại sao chúng ta nên bổ sung protein cho cơ thể từ nhiều loại thức ăn khác nhau mà không nên ăn một vài loại thức ăn dù những loại đó rất bổ dưỡng?
-----------------------------------Hết -----------------------------
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
MÃ ĐỀ 604
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7điểm Câu 1. Chức năng chính của mỡ là
A. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan
Câu 2. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
A. Quần xã B. Hệ sinh thái C. Quần thể. D. Cá thể.
Câu 3. Cacbohidrat gồm các loại
A. đường đơn, đường đa C. đường đơn, đường đôi B. đường đôi, đường đơn, đường đa D. đường đôi, đường đa
Câu 4. ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 5. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất.
D. Vỏ nhày.
B. Mạng lưới nội chất. C. Lông roi. Câu 6. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
A. Cấu trúc của nhân tế bào B. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn C. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào D. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
A. 50% D. 30%
Câu 7. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? C. 98% B. 70% Câu 8. Các ngành nghề nào sau đây có liên quan đến sinh học?
A. Nuôi trồng thủy sản. C. Quản trị kinh doanh.
B. Công nghệ hạt nhân. D. Khoa học vật liệu.
Câu 9. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì ?
A. Nucleotide.
B. Nucleoxom.
C. Amino acid.
D. Glucose.
Câu 10. Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ
A. peptidoglycan. C. nucleic acid.
B. protein. D. Phospholipid và protein.
Câu 11. Đơn phân của Prôtêin là gì ?
A. Nuclêôtit.
B. Pôlypeptit.
C. Amino acid.
D. Glucôzơ.
Câu 12. Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. O, H, Fe, K B. C, H, O, N C. O, H, Ni, Fe D. Cu, Fe, Ni, I
Câu 13. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:
A. tế bào
B. quần thể
C. mô
D. các đại phân tử
Câu 14. Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấ tổ chức cao hơn B. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn C. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành D. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào
Câu 15. Tin Sinh học là gì?
A. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học, vật lí học B. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh học với khoa học máy tính và thống kê. C. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu sinh thái với hóa nghiệm, phân tích. D. là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu lâm nghiệp với kĩ thuật nông nghiệp hiện đại Câu 16. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Tự điều chỉnh. B. Nguyên tắc thứ bậc. C. Liên tục tiến hóa D. Hệ thống mở.
Câu 17. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên một số loại hoocmon B. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào C. Điều hòa thân nhiệt D. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng Câu 18. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein B. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
Câu 19. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tế bào chất đã phân hóa chứa đủ các loại bào quan. B. Màng nhân chỉ gồm một lớp lipit đơn. C. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất. D. Chưa có màng nhân.
Câu 20. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính liên kết B. Tính cách li C. Tính phân cực D. Tính điều hòa nhiệt
Câu 21. Lipit không có đặc điểm:
A. không tan trong nước C. cung cấp năng lượng cho tế bào B. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cấu trúc đa phân
A. Màng sinh chất.
D. Tế bào chất.
Câu 22. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? C. Thành tế bào. B. Vỏ nhày. Câu 23. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố B. C, H, N, P
C. C, H, O, P A. C, H, O D. C, H, O, N
Câu 24. Đâu là các thiết bị đảm bảo an toàn cho người làm việc trong phòng thí nghiệm?
A. kính hiển vi C. các phần mềm dạy học B. găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ D. cân điện tử, các bộ cảm biến
Câu 25. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân C. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ D. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
Câu 26. Theo nguyên tắc bổ sung, Nuclêôtit loại G sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào ? và bằng bao nhiêu liên kết Hiđrô ?
A. Loại A và bằng 2 liên kết hiđrô. C. Loại A và bằng 3 liên kết hiđrô.
B. Loại C và bằng 2 liên kết hiđrô. D. Loại C và bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 27. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, N B. H, O, N, P C. O, P, C, N D. C, H, O, P
Câu 28. Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là
A. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người. B. công nghệ sinh học. C. cấu trúc, chức năng của sinh vật. D. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. II. TỰ LUẬN: 3điểm
Câu 1. Quan sát hình ảnh bên về cấu tạo tế bào nhân sơ.
a. Em hãy chú thích các kí hiệu 1,2,3,4,5 cho phù
hợp
b. Nêu chức năng của bộ phận kí hiệu 4
Câu 2. Tại sao chúng ta nên bổ sung protein cho cơ thể từ nhiều loại thức ăn khác nhau mà không nên ăn một vài loại thức ăn dù những loại đó rất bổ dưỡng?
-----------------------------------Hết -----------------------------
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY
MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
I. Mỗi câu đúng đạt 1/3 điểm
Mã Đề 601 Mã Đề 602 Mã Đề 603 Mã Đề 604
1. C 1. C 1. C 1. B
2. B 2. D 2. C 2. C
3. D 3. C 3. A 3. C
4. B 4. C 4. D 4. A
5. B 5. A 5. C 5. B
6. C 6. D 6. D 6. C
7. A 7. C 7. A 7. B
8. C 8. B 8. C 8. A
9. B 9. A 9. D 9. A
10. D 10. A 10. C 10. D
11. B 11. C 11. A 11. D
12. D 12. A 12. A 12. D
13. B 13. B 13. B 13. A
14. D 14. C 14. D 14. A
15. B 15. B 15. A 15. B
16. B 16. D 16. B 16. B
17. D 17. C 17. D 17. C
18. B 18. A 18. B 18. D
19. C 19. A 19. B 19. D
20. D 20. D 20. C 20. C
21. B 21. A 21. C 21. D
22. C 22. A 22. B 22. C
23. B 23. B 23. B 23. D
24. D 24. D 24. D 24. B
25. B 25. C 25. B 25. A
26. D 26. B 26. D 26. D
27. C 27. B 27. A 27. A
28. D 28. B 28. A 28. A
II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Mã đề 601, 603 Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1. Lông, Màng ngoài, 2. 3. Thành tế bào 4. Màng tế bào 5. Vùng nhân
0.2 điểm 0.2 điểm 0.2 điểm 0.2 điểm 0.2 điểm 1 điểm
Câu 2
1 điểm
- Chức năng của vùng nhân là điều khiển các hoạt động sống của tế bào Vì cơ thể người không tự tổng hợp được tất cả các amino acid mà phải lấy từ thức ăn. Mỗi loại thực phẩm chỉ chứa một số loại amino acid nhất định nên để cung cấp được tất cả amino acid cần cho tổng hợp protein thì cần bổ sung từ nhiều nguồn thực phẩm khác nhau.
Mã đề 602, 604 Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1. Lông, Màng ngoài, 2. 3. Thành tế bào 4. Màng tế bào 5. Vùng nhân
0.2 điểm 0.2 điểm 0.2 điểm 0.2 điểm 0.2 điểm 1 điểm
Câu 2
1 điểm
- Chức năng của màng tế bào là trao đổi chất có chọn lọc với môi trường. Vì cơ thể người không tự tổng hợp được tất cả các amino acid mà phải lấy từ thức ăn. Mỗi loại thực phẩm chỉ chứa một số loại amino acid nhất định nên để cung cấp được tất cả amino acid cần cho tổng hợp protein thì cần bổ sung từ nhiều nguồn thực phẩm khác nhau.