MA TRN, BẢN ĐẶC T BÀI KIM TRA GIA K I
MÔN SINH HC LP 10
Đề kim tra gm 28 câu TN và 3 câu TL
Thời gian làm câu trăc nghiệm : (NB: 0,75ph, TH: 1,5ph); Câu TL: 5 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
% tổng điểm
S CH
S CH
S CH
S CH
TN
TL
1
M đầu
1.1. Gii thiu khái quát
chương trình môn Sinh
hc
2
2
4
0
1.0
1.2 Các phương pháp
nghiên cu hc tp
môn Sinh hc
2
2
4
0
1.0
1.3 Các cấp độ t chc
ca thế gii sng
1
2
1
3
1
1.75
2
Sinh hc tế bào
2.1 Khái quát v tế bào
2
1
3
0
0.75
2.2 Các nguyên t hóa
học và nước.
3
2
5
0
1.25
2.3 Các phân t sinh
hc trong tế bào
5
2
1
1
7
2
3.75
2.4 Thc hành
1
1
2
0
0.5
Tng
16
12
2
1
28
3
10.0
T l (%)
40
30
20
10
70
30
100
T l chung (%)
70
30
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K I
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo
mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
M đầu
1.1. Gii thiu khái
quát chương trình
môn Sinh hc
Nhận biết
- Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong
tương lai.
- Trình bày được mc tiêu môn Sinh hc.
- Kể được tên các ngành nghề liên quan đến
sinh học và ứng dụng sinh học.
- Trình bày được các thành tựu từ lí thuyết đến
thành tựu công nghệ của một số ngành nghề
chủ chốt (y – dược học, pháp y, công nghệ thực
phẩm, bảo vệ môi trường, nông nghiệp, lâm
nghiệp,...)
- Trình bày được định nghĩa v phát trin bn
vng.
- Trình bày được vai trò của sinh học trong phát
triển bền vững môi trường sống.
Thông hiểu
- Phân tích được vai trò ca sinh hc vi cuc
sng hng ngàyvi s phát trin kinh tế
hi; vai trò sinh hc vi s phát trin bn vng
môi trưng sng và nhng vn đề toàn cu.
- Phân tích được mi quan h gia sinh hc vi
nhng vn đề xã hội: đạo đức sinh hc, kinh tế,
công ngh.
2
2
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo
mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1.2. Các phương
pháp nghiên cu
hc tp môn Sinh
hc
Nhận biết
- - Nêu được một số vật liệu nghiên cứu và học
tập môn Sinh học.
- - Nêu được một số thiết bị nghiên cứu và học
tập môn Sinh học.
- Giới thiệu được phương pháp tin sinh học
(Bioinfomatics) như là công cụ trong nghiên
cứu và học tập sinh học.
Thông hiểu
- Trình bày được một số phương pháp nghiên
cứu sinh học.( quan sát, làm việc trong phòng
thí nghiệm, thực nghiệm sinh học)
- Trình bày và vn dụng được các kĩ năng trong
tiến trình nghiên cu:
+ Quan sát: logic thc hin quan sát; thu thp,
lưu gi kết qu quan sát; la chn hình thc
biểu đạt kết qu quan sát;
+ Xây dng gi thuyết;
+ Thiết kế và tiến hành thí nghim;
+ Điều tra, kho sát thực địa;
+ Làm báo cáo kết qu nghiên cu;
2
2
1.3. Các cấp độ t
chc ca thế gii
Nhận biết
- - Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức
sống.
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo
mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
sng
- - Trình bày được các đặc điểm chung của các
cấp độ tổ chức sống.
Thông hiểu
- - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các cấp độ tổ
chức sống.
- Vận dụng:
- Phân tích được mối quan hệ giữa các cấp độ
tổ chức sống qua ví dụ cụ thể.
- Giải thích được mi quan h gia các cấp độ
t chc sng.
1
2
2
Sinh hc tế bào
2.1. Khái quát v tế
bào
Nhận biết
- - Nêu được khái quát học thuyết tế bào.
Thông hiểu
Giải thích được tế bào đơn vị cấu trúc và chức
năng của cơ thể sống.
2
1
2.2 Các nguyên t
hóa học và nước
Nhận biết
- Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính
có trong tế bào (C, H, O, N, S, P).
- Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng
trong tế bào.
- Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng
trong tế bào.
- Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố
3
2
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo
mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C thể
liên kết với chính nhiều nhóm chức khác
nhau).
- Trình bày được đặc điểm cu to và đặc tính
ca phân t c.
Thông hiểu
- Trình bày được mi quan h gia cu to và
đặc tính của nước phù hp vi vai trò sinh hc
của nước trong tế bào.
2.3. Các phân t
sinh hc trong tế
bào
Nhận biết
- - Nêu được khái niệm phân tử sinh học.
- - Kể được tên mt số phân tử sinh học trong tế
bào.
- - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp
carbohydrate cho cơ thể.
- - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp
lipid cho cơ thể.
- - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp
protein cho cơ thể.
- - Trình bày được thành phần cấu tạo và vai trò
của các phân tử sinh học trong tế bào .
Thông hiểu
- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và
vai trò của các đại phân tử sinh học.
5
2
1
1