TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
TỔ SINH-CN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN SINH 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: .......................................................LỚP............... Mã Đề: 004.
I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Câu 1. Để phân loại thực vật theo đặc điểm cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) quan sinh sản (hoa, quả,
hạt) ta sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp báo cáo số liệu. B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp thực nghiệm. D. Phương pháp thí nghiệm.
Câu 2. Đâu không phải là vai trò của các nguyên tố đại lượng?
A. Là thành phần cấu tạo nên mọi phân tử sinh học. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
C. Là thành phần cấu tạo enzym. D. Là thành phần cấu tạo các đại phân tử hữu cơ.
Câu 3. Các nguyên tố hoá học chính trong tế bào chiếm 96% bao gồm những nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, O, N B. C, H, O, Si. C. C, H, O, S. D. C,O, N, I.
Câu 4. Cho các cấp tổ chức của thế giới sống sau đây:
I. Quần xã. II. Quần thể. III. Cơ thể. IV. Hệ sinh thái. V. Tế bào.
Tính từ nhỏ đến lớn, trật tự các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là gì?
A. V. ⭢ III. ⭢ I. ⭢ II. ⭢ IV. B. V. ⭢ II. ⭢ III. ⭢ IV. ⭢ I.
C. V. ⭢ III. ⭢ II. ⭢ I. ⭢ IV. D. V. ⭢ II. ⭢ III. ⭢ I. ⭢ IV.
Câu 5. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng với vai trò của nước?
I. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các tế bào và cơ thể.
II. Nước có khả năng hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
III. Là nguyên liệu của nhiều phản ứng diễn ra bên trong tế bào.
IV. Góp phần điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6. Đơn phân của DNA là gì?
A. Acid béo. B. Amino acid. C. Nucleotide. D. Đường đơn.
Câu 7. Phương pháp quan sát gồm 3 bước theo thứ tự là như thế nào sau đây?
A. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu – Xác định dụng cụ quan sát – Xác định đối tượng, phạm vi quan sát.
B. Xác định đối tượng, phạm vi quan sát Xác định dụng cụ quan sát Thu thập, ghi chép xử dữ
liệu.
C. Xác định đối tượng, phạm vi quan sát – Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu – Xác định dụng cụ quan sát.
D. Xác định dụng cụ quan sát Xác định đối tượng, phạm vi quan sát Thu thập, ghi chép xử lí dữ
liệu.
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của sinh học là gì?
A. Các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác nhau của thế giới sống.
B. Các ngành động vật và các cấp độ tổ chức khác nhau của thế giới sống.
C. Các nhóm vi sinh vật và các cấp độ tổ chức khác nhau của thế giới vi sinh vật.
D. Các ngành thực vật và các cấp độ phân loại khác nhau của thế giới sống.
Câu 9. Những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống được gọi là gì?
A. Phân tử sinh học. B. Phân tử cacbohidrate. C. Phân tử lipid. D. Phân tử đường.
Câu 10. Trong các lĩnh vực nghiên cứu sau đây, lĩnh vực nghiên cứu thuộc ngành Sinh học là gì?
A. Di truyền học. B. Thiên văn học. C. Toán học. D. Hóa học.
Câu 11. Cấp độ tổ chức nhỏ nhất trong cấp độ tổ chức sống là gì?
A. Nguyên tử. B. Hợp tử. C. Tế bào. D. Phân tử.
Câu 12. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Mã đề 004 Trang 2/2
A. Lactose, tinh bột. B. Glucose, cellulose. C. Fructose,glucose. D. Tinh bột, cellulose.
Câu 13. Cho các bước tiến trình nghiên cứu khoa học như sau:
I. Đặt câu hỏi. II. Quan sát, thu thập dữ liệu. III. Hình thành giả thuyết. IV. Phân tích kết quả nghiên
cứu và xử lý dữ liệu.
V. Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng. VI. Rút ra kết luận.
Hãy sắp xếp theo đúng thứ tự các bước tiến trình nghiên cứu khoa học:
A. I II III V IV VI. B. II I III VI IV V.
C. III II I V IV VI. D. II I III V IV VI.
Câu 14. Ngành công nghệ nào sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học
cần thiết cho con người?
A. Công nghệ thông tin. B. Công nghệ sinh học. C. Công nghệ thực phẩm. D. Công nghệ kĩ thuật.
Câu 15. Nucleic acid có những loại nào sau đây?
A. Deoxyribonucleic acid và Ribonucleic acid. B. Ribonucleic acid và Cacbohydrate.
C. Deoxyribonucleic acid và lipid. D. Deoxyribonucleic acid và amino acid.
Câu 16. Trong các ý sau, có mấy ý là đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?
I. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. II. Là hệ kín, có tính bền vững, không trao đổi chất.
III. Liên tục tiến hóa. IV. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17. Trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptid là cấu trúc bậc mấy của protein?
A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 1
Câu 18. Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan
trọng trong việc ăn rau xanh là gì?
A. Cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng. B. Chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp.
C. Giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn. D. Tiết kiệm v mặt kinh tế rau xanh giá
rẻ.
Câu 19. Đơn phân của protein là gì?
A. Nucleotide. B. Amino acid. C. Ribo nucleotide. D. Đường đơn.
Câu 20. RNA thông tin có chức năng gì?
A. Vận chuyển amino acid. B. Tham gia cấu tạo nên ribosome.
C. Xúc tác cho các phản ứng hóa học. D. Làm khuôn để tổng hợp protein ở ribosome.
Câu 21. Có bao nhiêu phương pháp phổ biến được sử dụng trong nghiên cứu sinh học?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
II. TỰ LUẬN: 3 điểm
ĐỀ 1.
Câu 1. Giải thích vì sao khi để rau, củ trong ngăn đá tủ lạnh sau đó lấy ra ngoài thì sẽ bị
hỏng rất nhanh?1đ
Câu 2:Thizt bo{, thizt lơzn, thizt ga{ đê{u đươzc câ|u tazo tư{ protein nhưng chu|ng lazi kha|c nhau vê{
nhiê{u đăzc ti|nh là do đâu? 1 đ
Câu 3: Một đoạn phân tử DNA chiềui 5100 A0 số nucleotide loại G chiếm 20%
tổng số nucleotide. 1đ
a. Tính số lượng từng loại nucleotide của đoạn DNA trên.
b. Tính số liên kết Hidro của đoạn phân tử DNA trên.
----HẾT---
Mã đề 004 Trang 2/2