MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học- Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mức độ nhân thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
Số CH
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
TL
TN
Thời
gian
Tổng
Điểm
Giới thiệu
khái quát
môn sinh học
-Sinh học và các
lĩnh vực của sinh
học.
- Các ngành nghề
liên quan đến sinh
học
- Sinh học với sự
phát triển bền vững
những vấn đề
hội
2TN
2,0
0
0
0
0
0
0
0
2
2
0,66
Phương pháp
nghiên cứu
học tập
môn sinh học
Các thiết bị nghiên
cứu học tập môn
sinh học
1TN
1,0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0,33
Các cấp độ tổ
chức của thế
giới sống
-Mối quan hệ giữa
các cấp độ tổ chức
của thế giới sống
- Đặc điểm chung
của thế giới sống
0
0
1TN
2,0
0
0
1TL
5,0
1
1
7
1,33
Các nguyên
tố hóa học
nước
-Các nguyên tố hóa
học trong tế bào
3TN
3
1TN
2
0
0
0
0
4
5
1,3
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
-Nướcvai trò của
nước đối với sự sống
Các phân tử
sinh học
- Carbohydrate
- Lipid
-Protein
- Nucleic acid
6TN
6
1TN
1TL
2
12
0
0
0
0
7
1
20
4,3
Tế bào nhân
Cấu tạo tế bào nhân
0
0
0
0
1TL
12
0
0
0
1
12
2
Tổng
12
TN
3TN
1TL
1TL
1TL
15
3
45
10
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học- Lớp: 10
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
NB
TH
VD
VDC
Giới thiệu
khái quát môn
sinh học
-Sinh học và các lĩnh
vực của sinh học.
- Các ngành nghề liên
quan đến sinh học
- Sinh học với sự phát
triển bền vững
những vấn đềhội
Nhận biết
-Trình bày được các ngành, nghề
thuộc các lĩnh vực nghiên cứu của
nhành sinh học
(TN 1)
- Khái niệm phát triển bền vững(TN
2)
2 TN
0
0
0
Phương pháp
nghiên cứu
học tập môn
sinh học
Các thiết bị nghiên
cứu học tập môn
sinh học
Nhâ biết:
Chức năng của kính hiển vi quang
học (TN 3)
1 TN
0
0
0
Các cấp độ tổ
chức của thế
giới sống
-Mối quan hệ giữa
các cấp độ tổ chức
của thế giới sống
- Đặc điểm chung của
thế giới sống
*Thông hiểu: Phân biệtdụ về cấp
độ quần thể sinh vật, quần xã sinh
vật (TN 13)
*Vận dụng cao:Phân tích dụ cụ
thể về đặc điểm chung của thế giới
sống(TL 3)
0
1 TN
0
1 TL
Các nguyên tố
hóa học
nước
-Các nguyên tố hóa
học trong tế bào
-Nước vai trò của
nước đối với sự sống
*Nhận biết:
- Vai trò của nguyên tố carbon (TN
4)
- Ví dụ về nguyên tố đại lượng,
nguyên tố vi lượng (TN 5)
- Cấu trúc và tính chất vật lí, hóa
học của nước (TN 6)
*Thông hiểu:
3 TN
1 TN
0
0
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
Vai trò của 1 số nguyên tố đại lượng,
vi lượng người (TN 14)
Các phân tử
sinh học
- Carbohydrate
- Lipid
-Protein
- Nucleic acid
*Nhận biết:
- Thành phần hóa học của
carbohydrate, protein(TN7)
- Cấu trúc của dầu, mỡ,
phospholipid(TN8)
- Đơn phân DNA, protein (TN 9)
- Khái niệm amino acid thay thế,
amino acid không thay thế (TN 10)
- Chức năng của protein (TN 11)
- Chức năng các loại RNA (TN 12)
* Thông hiểu:
-Các ví dụ về hiện tượng biến tính
của protein(TN 15)
- Phân biệt các loại carbohydrate về
cấu trúc và chức năng(TL 1)
6 TN
1 TN
1 TL
0
0
Tế bào nhân
Cấu tạo tế bào nhân
Vận dụng:
Cấu tạo tế bào nhân (TL 2)
0
0
1 TL
0
Tổng câu
15 TN + 3 TL
12 TN
3 TN
1 TL
1 TL
1 TL
Tổng điểm
10
4
3
2
1
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học- Lớp: 10
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Câu 1. Đâu là nhóm ngành thuộc lĩnh vực nghiên cứu bản của sinh học?
A. Y học, Công nghệ thực phẩm. B. Y học, Khoa học môi trường.
C. Dược học, Y học, Pháp y. D. Nông nghiệp, Lâm nghiệp.
Câu 2. Phát triển bền vữngsự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu
A. lợi ích của thế hệ hiện tạisự phát triển kinh tế các thế hệ tương lai.
B. của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của thế hệ
hiện tại.
C. của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của các thế hệ
tương lai.
D. lợi ích và sự phát triển kinh tế của các thế hệ tương lai.
Câu 3. Kính hiển vi quang học dùng để
A. quan sát cấu trúc của các vật, vi sinh vật có kích thước nhỏmắt thường không thể quan sát
được.
B. đọc chữ, quan sát các bộ phận của các vật thể có kích thước nhỏ được dùng nhiều trong trường
học hoặc các phòng thí nghiệm.
C. làm dụng cụ quang bổ trợ cho mắt, có tác dụng tạo ảnh có góc trông lớn đối với vật rất xa.
D. chữa các tật khúc xạ của mắt như cận thị, loạn thịviễn thị.
Câu 4. Nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 5. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm vi lượng ?
A. K, S, Na, P, Fe. B. I, K, Mg, Mn, Fe. C. C, H, O, N, Fe. D. Fe, Mn, I, Zn, Mo.
Câu 6. Các phân tử nướcthể liên kết với nhau và với phân tử phân cực khác bằng liên kết
A. cộng hóa trị. B. hydrogen. C. ion. D. peptide.
Câu 7. Protein được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 8. Một phân tử dầu thực vật được cấu tạo từ
A. một phân tử glycerol + ba phân tử acid béo no.
B. một phân tử glycerol + ba phân tử acid béo không no.
C. một phân tử glycerol + hai phân tử acid béo không no + 1 nhóm phosphate.
D. một phân tử glycerol + hai phân tử acid béo no + 1 nhóm phosphate.
Câu 9. Phân tử RNA không có loại đơn phân nào sau đây?
A. A B. T. C. G. D. C.
Câu 10. Các amino acid mà thể không tự tổng hợp được gọi
A. amino acid phân cực. B. amino acid thay thế.
C. amino acid không thay thế. D. amino acid hòa tan.
Câu 11. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào.
B. Cấu trúc nên enzyme, hormone, kháng thể.
C. Cấu trúc nên thành tế bào thực vật, thành tế bào nấm. .
ĐỀ GỐC 401
( đề có 02 trang)