
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
TỔ SINH-CN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: SINH 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ..................................................LỚP................... Mã Đề: 002.
I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Câu 1. Sắc tố nào làm nhiệm vụ biến đổi quang năng thành hoá năng trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a. B. Xanthophyll. C. Carotenoid. D. Carotene.
Câu 2. Xác động thực vật có trong đất là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng nitrogen cho cây nhờ vi khuẩn
ammonium đã chuyển hoá chúng thành hợp chất, ion nào sau đây mà cây hấp thụ được?
A. . B. Lipid. C. Cacboydrat. D. N2 , NO2 .
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng đối với sinh vật?
A. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu không thực hiện chuyển hoá năng lượng.
B. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu không thực hiện trao đổi chất.
C. Sinh vật lấy các chất từ môi trường cung cấp cho quá trình tạo chất sống của cơ thể.
D. Cơ thể sinh vật là một hệ thống kín không sử dụng năng lượng và vật chất bên ngoài.
Câu 4. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp gọi là gì?
A. Điểm sáng mà cây bắt đầu quang hợp. B. Điểm bão hoà ánh sáng.
C. Điểm bù ánh sáng. D. Điểm sáng mà cây ngừng quang hợp.
Câu 5. Nguồn năng lượng nào khởi đầu trong sinh giới?
A. Hoá năng. B. Điện năng. C. Quang năng. D. Nhiệt năng.
Câu 6. Cung cấp chất hữu cơ cho hầu hết sinh vật, cho công nghiệp, y dược và cung cấp nguồn năng lượng
lớn duy trì hoạt động sống của sinh giới đồng thời tạo ra lượng lớn O2 đảm bảo sự cân bằng O2/CO2 trong
khí quyển là nhờ quá trình gì ở thực vật?A. Dị hoá. B. Quang hợp. C. Hô hấp. D. Thoát hơi nước.
Câu 7. Thực vật thuộc loại phương thức trao đổi chất và năng lượng nào?
A. Quang dị dưỡng. B. Hoá dị dưỡng. C. Hoá tự dưỡng. D. Quang tự dưỡng.
Câu 8. Thực vật hấp thụ nitrogen dưới dạng đơn chất, hợp chất, ion nào?
A. N2 , NO2 , . B. N2 , . C. , NO2 . D. , .
Câu 9. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự thoát hơi nước ở lá?
1. Có hai con đường thoát hơi nước ở lá là qua bề mặt lá và qua khí khổng.
2. Thoát hơi nước ở lá chủ yếu là qua khí khổng.
3. Thoát hơi nước qua bề mặt lá phụ thuộc vào độ dày tầng cutin và diện tích lá.
4. Lượng nước thoát qua khí khổng phụ thuộc vào số lượng, sự phân bố và hoạt động đóng mở khí khổng.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10. Nước có vai trò nào sau đây mà làm cho nó đặc biệt quan trọng với cơ thể thực vật?
A. Cấu tạo cacboydrat và lipit. B. Cấu tạo tế bào, làm dung môi, điều hoà nhiệt.
C. Cấu tạo cacbohydrat và protein. D. Cấu tạo protein và acid nucleic.
Câu 11. có vai trò chủ yếu gì với thực vật?
A. Thành phần của cytochrome, hoạt hoá các enzyme, điều tiết thẩm thấu.
B. Thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hoá enzyme liên quan đến gốc photphat.
C. Thành phần cấu trúc các enzyme oxy hoá khử, tham gia vào các phản ứng thuỷ phân.
D. Thành phần của nucleic acid, photpholipid, ATP và một số coenzim.
Câu 12. Nước và khoáng từ rễ, qua thân, lên lá bằng con đường nào?
A. Mạch gỗ. B. Gian bào. C. Mạch rây. D. Tế bào chất.
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng về mạch gỗ?
A. Là dòng đi lên chủ yếu chứa nước, khoáng và một số chất hữu cơ.
B. Là dòng đi lên chủ yếu chứa chất hữu cơ, khoáng và một ít nước.
Mã đề 002 Trang 1/2