SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: ....
Mã đề: 111
I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm)
Câu 1. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng được cung cấp cho cây chủ yếu từ
đâu?
A. Phân bón và đất. B. Trong không khí và đất.
C. Trong nước và không khí. D. Phân bón và nước.
Câu 2. Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào?
A. Thụ động và thẩm thấu. B. Chủ động và thẩm thấu.
C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm thấu.
Câu 3. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch rây?
A. Saccarozơ, axit amin, vitamin. B. Nước và ion khoáng.
C. Các chất được tổng hợp ở lá. D. Các chất được tổng hợp ở rễ.
Câu 4. Nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây tham gia cấu tạo enzim quang
hợp?
A. C, H, O. B. Mn, Cl. C. K, Ca, Cu. D. N, P, S.
Câu 5. Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước?
A. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước.
B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.
C. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi.
D. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 6. Các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng về các nguyên tố
khoáng thiết yếu đối với cây trồng?
(1): Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trì sống;
(2): Không có sự thay thế bởi nguyên tố nào khác;
(3): Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng;
(4): Tất cả các nguyên tố khoáng đại lượng đều là các nguyên tố thiết yếu.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu7. Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm.
B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cây.
C. Nitơ là thành phần cấu tạo của lipit và axit nuclêic.
D. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các cây thể dấu hiệu cây đang
thiếu nitơ.
Câu 8. Dưới đây đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết
tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)?
A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK
phản nitrat hóa.
B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK
phản nitrat hóa.
C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4):
VK amôn hóa.
D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK
phản nitrat hóa.
Câu 9. Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 10. Trong chể đóng mở khí khổng, yếu tố nào sau đây quyết định sự
đóng mở ?
A. Hàm lượng nước. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Ion khoáng.
Câu 11. Nitơ trong không khí tồn tại ở dạng nào dưới đây?
A. NH4+.B. NO3-.C. N2. D. Nitơ hữu cơ.
Câu 12. Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với thể
thực vật ?
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim.
C. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
D. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 13. Các nhận định sau, bao nhiêu nhận định đúng về quang hợp của
cây xanh?
(1): Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp về cả cường độ và thành phần quang
phổ.
(2): Khi cường độ quang hợp bằng cường độ hấp thì cường độ ánh sáng
đạt đến điểm bù ánh sáng.
(3): Cường độ quang hợp luôn tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ sánh sáng.
(4):Trong môi trường nước, thành phần ánh sáng biến động nhiều theo độ
sâu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp?
A. Đường C6H12O6. B. Ôxi. C. ATP. D. NADPH.
Câu 15. Nguyên tố khoáng nào dưới đây thành phần cấu tạo nên prôtêin,
axit nuclêic trong cơ thể thực vật?
A. Photpho. B. Kali. C. Nitơ. D. Magiê.
Câu 16. Động lực nào sau đây không phải của dòng mạch gỗ?
A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.
B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ.
Câu 17. Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào sau đây?
A. Qua tế bào gân lá lớp cutin. B. Tế bào khí khổng và lớp cutin.
C. Qua lớp biểu bì và tế bào khí khổng. D. Qua mô giậu và qua lớp biểu bì.
Câu 18. Quang hợp góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính thông qua vai trò
nào sau đây?
A. Giải phóng O2.B. Tạo chất hữu cơ.
C. Biến đổi năng lượng. D. Hấp thụ CO2.
Câu 19. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3
A. Thoát hơi nước cao hơn. B. Cường độ quang hợp cao hơn.
C. Điểm bù CO2 thấp hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn.
Câu 20. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là
A. Diệp lục lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carotenoit.
C. Diệp lục a. D. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về sự hấp thụ nước muối khoáng
của rễ cây?
A. Rễ cây hấp thụ nước muối khóang chủ yếu qua đỉnh sinh trưởng của
rễ.
B. Rễ cây hấp thụ nước bằng 2 cơ chế là thụ động và cơ chế chủ động.
C. Rễ cây hút được nước từ đất vào nhờ sự thoát hơi nước sự trao
đổi chất của cây.
D. Ch các loại cây sa mạc khô hạn thì rễ cây mới khả năng phân
nhánh, đâm sâu, lan rộng hướng tới nguồn nước.
II. Phần tự luận:(3 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)Phân biệt sự khác nhau trong pha tối của quá trình quang
hợp ở thực vật C3 và C4 về các chỉ tiêu sau?
Tiêu chí Thực vật C3 Thực vật C4
Số chu trình, tên chu trình
Chất nhận CO2
Sản phẩm ổn định đầu tiên
Diễn ra ở tế bào
Câu 2. (1,0 điểm) Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống
đó có thể tiếp tục đi lên phía trên được không? Vì sao?
....................................................Hết..................................................................
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD . . . . . . . . . . . Lớp: ....
Mã đề: 112
I. Phần trắc nghiệm:(7 điểm)
Caâu 1. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là
A. Diệp lục lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carotenoit.
C. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a.
Caâu 2. Dưới đây đồ quá trình chuyển hóa nitơ trong đất. Hãy cho biết
tên của những vi sinh vật tương ứng với (1); (2); (3); (4)?
A. (1): VK amôn hóa; (2): VK cố định nitơ; (3): VK nitrat hóa; (4): VK
phản nitrat hóa.
B. (1): VK nitrat hóa; (2): VK amôn hóa; (3): VK cố định nitơ; (4): VK
phản nitrat hóa.
C. (1): VK cố định nitơ; (2): VK phản nitrat hóa; (3): VK nitrat hóa; (4):
VK amôn hóa.
D. (1): VK cố định nitơ; (2): VK amôn hóa; (3): VK nitrat hóa; (4): VK
phản nitrat hóa.
Caâu 3. Ý nào sau đây không phải ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3
A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Thoát hơi nước cao hơn.
C. Điểm bù CO2 thấp hơn. D. Nhu cầu nước thấp hơn.
Caâu 4. Những chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dòng mạch gỗ?
A. Các chất được tổng hợp ở lá. B. Các chất được tổng hợp ở rễ.
C. Saccarozơ, axit amin, vitamin. D. Nước và ion khoáng.