SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
đề: 136
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(21 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... ............... Lớp:...........
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Sinh vật không thể tồn tại phát triển nếu không thực hiện quá trình
A. sinh trưởng phát triển. B. trao đổi chất chuyển hóa năng lượng.
C. sinh sản cảm ứng. D. cảm ứng vận động.
Câu 2: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hấp hiếu khí thực
vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hấp thực vật.
B. Các loại hạt khô như hạt thóc, hạt ngô cường độ hấp thấp.
C. Nồng độ CO2cao thể ức chế quá trình hấp.
D. Trong điều kiện thiếu oxy, thực vật tăng cường quá trình hấp hiếu khí.
Câu 3: Thực vật hấp thụ nitrogen chủ yếu dạng nào sau đây?
A. NO3- NH4+.B. NO3- NH3.
C. NH3 NH4+.D. NO2- NH3.
Câu 4: Biểu hiện của cây khi thiếu nitrogen là:
A. Cây sinh trưởng chậm, màu vàng.
B. màu lục đậm, rễ bị tiêu giảm.
C. màu vàng nhạt, nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
D. non màu vàng, rễ bị tiêu giảm.
Câu 5: Phần lớn các chất khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo chế chủ động
A. từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
B. từ nơi nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
C. từ nơi nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
D. từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
Câu 6: Mạch rây của cây được cấu tạo từ hai loại tế bào
A. tế bào quản bào tế bào mạch ống. B. tế bào ống rây tế bào kèm.
C. tế bào quản bào tế bào biểu bì. D. tế bào quản bào tế bào nội bì.
Câu 7: Loài, nhóm loài thực vật nào sau đây không chu trình C4trong pha tối quang hợp?
A. Ngô. B. Rau dền. C. Lúa. D. Mía.
Câu 8: Hình bên tả cường độ quang hợp một loài thực vật trong các điều kiện khác nhau.
bao nhiêu nhận định sau đây về đồ thị bên đúng?
I. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc của quang hợp một loài thực vật theo cường độ ánh sáng
nồng độ CO2trong không khí.
Trang 1/3 - đề thi 136
II. Tron giới hạn nhất định, tốc độ cố định CO2tăng khi tăng cường độ ánh sáng phụ tuộc
vào nồng độ CO2.
III. Đường cong a thể hiện tốc độ cố định CO2bị hạn chế bởi nhân tố ánh sáng; đường cong b
thể hiện phần tốc độ cố định CO2bị hạn chế bởi nhân tố nồng độ CO2.
IV. Theo đồ thị trên, trồng cây trong điều kiện b năng suất sẽ thấp hơn trong điều kiện
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9: Động vật nào sau đây lấy thức ăn từ môi trường sống theo kiểu ăn lọc?
A. Ốc. B. Cá. C. Cua. D. Hào.
Câu 10: Trong quang hợp chất hoá học nào sau đây không được tạo ra?
A. H2O. B. O2.C. CO2.D. C6H12O6.
Câu 11: Sản phẩm của pha sáng không sử dụng cho pha tối trong quang hợp
A. NADPH. B. CO2.C. ATP. D. O2.
Câu 12: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cây vùng lạnh thể quang hợp nhiệt độ thấp hơn 0oC.
B. Nhiệt độ tối ưu cho quang hợp cây nhiệt đới cao hơn cây ôn đới.
C. Khi tăng nhiệt độ thì cường độ quang hợp giảm.
D. Nhiệt độ tối ưu cho quang hợp khác nhau tuỳ theo từng loài.
Câu 13: Khi nói về các phương pháp được sử dụng để nâng cao năng suất cây trồng, bao
nhiêu phương pháp sau đây đúng?
I. Bón phân tưới tiêu hợp lý.
II. Tăng tổng diện tích cây trồng.
III. Gieo trồng đúng thời vụ.
IV. Tạo giống cường độ quang hợp cao.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Khi nói về hấp hiếu khí của thực vật, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không O2thì không xảy ra hấp hiếu khí.
II. Quá trình hấp hiếu khí tạo ra ATP nhiệt năng.
III. Phân tử O2tham gia vào giai đoạn cuối cùng của toàn bộ quá trình hấp.
IV. Quá trình hấp hiếu khí diễn ra một số giai đoạn ti thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Trong quá trình lên men 1 phân tử glucose, số lượng phân tử ATP được tích lũy bao
nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 28. D. 32.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng?
A. Trao đổi chất chuyển hóa năng lượng luôn gắn liền với nhau..
B. Trao đổi chất tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống.
C. Trao đổi chất lấy các chất từ môi trường không thải sản phẩm ra môi trường.
D. Chuyển hóa năng lượng sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Câu 17: Bộ phận nào sau đây không chức năng tiêu hóa học hóa học.
Trang 2/3 - đề thi 136
A. Ruột già. B. Dạ dày. C. Miệng. D. Ruột non.
Câu 18: Một học sinh sử dụng dung dịch phân bón để bón qua cho cây cảnh trong vườn. Để
bón phân hợp lí, học sinh trên cần thực hiện bao nhiêu chỉ dẫn sau đây?
I. Bón đúng liều lượng.
II. Không bón khi trời đang mưa.
III. Không bón khi trời nắng gắt.
IV. Bón phân phù hợp với thời sinh trưởng của cây.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19: Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hấp trong quá
trình bảo quản?
A. Các loại rau, cải. B. Quả sữa.
C. Cây mía. D. Hạt lúa, đậu.
Câu 20: Chuyển hóa năng lượng trong sinh giới được chia thành mấy giai đoạn?
A. 2B. 4C. 3D. 1
Câu 21: Sinh vật hình thức trao đổi chất chuyển hoá năng lượng bằng phương thức hóa tự
dưỡng là:
A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Giun đất.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: Thực vật hấp thụ nước ion khoáng theo những chế nào?
Câu 2: Tại sao trong sản xuất nông nghiệp, muốn cây sinh trưởng, phát triển tốt cho năng suất
cao thì không nên trồng với mật độ quá dày?
Câu 3: Cho biết tác dụng của tiêu hóa học tiêu hóa hóa học thức ăn trong ống tiêu hóa.
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - đề thi 136