
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
THPT NÔNG SƠN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 405
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. Nước và O2 B. Năng lượng ánh sáng C. CO2 và ATP D. ATP và NADPH
Câu 2: Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
Câu 3: Có vai trò tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng
lượng hóa học trong ATP và NADPH là
A. carotenoic B. caroten. C. xantophy. D. diệp lục a
Câu 4: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Thân. C. Rễ. D. Hoa
Câu 5: Nguyên tố khoáng nào dưới đây có vai trò là thành phần cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic trong cơ
thể thực vật ? A. Magiê B. Kali C. Nitơ D. Canxi
Câu 6: Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO B. NH+4 C. Nitơ hữu cơ D. N2
Câu 7: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng B. Qua lớp cutin. C. Qua mô giậu. D. Qua lớp biểu bì.
Câu 8: Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bào và
A. tế bào biểu bì B. tế bào nội bì C. tế bào lông hút D. mạch ống
Câu 9: Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào?
A. Thụ động và chủ động. B. Thẩm thấu
C. Thụ động và thẩm thấu D. Chủ động và thẩm thấu
Câu 10: Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển nước, ion khoáng. B. Cung cấp năng lượng cho lá.
C. Hạ nhiệt độ cho lá. D. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
Câu 11: Pha tối diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Màng ngoài. B. Tilacôit. C. Chất nền. D. Màng trong.
Câu 12: Động lực của dòng mạch rây là sự chênh lệch áp suất giữa
A. rễ và thân B. lá và thân C. cành và lá D. lá và rễ
Câu 13: Sản phẩm của quá trình hô hấp kị khí
A. CO2, O2, ATP. B. O2, H2O, năng lượng. C. CO2, H2O, O2. D. CO2, H2O, giấm.
Câu 14: Tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước
A. ánh sáng, nước, phân bón. B. nhiệt độ, nước, phân bón.
C. ánh sáng, nhiệt độ, mưa. D. ánh sáng, nước, nhiệt độ
Câu 15: Vi khuẩn tham gia chuyển hóa nito hữu cơ thành NH4+ là
A. nitrat hóa B. phản ni trát hóa C. amôn hóa D. nitrit hóa
Trang 1/2 - Mã đề 405

Câu 16: Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về tác dụng của việc bón phân hợp lí?
1. Làm ổn định cường độ quang hợp. 2. Làm tăng hệ số kinh tế.
3. Làm tăng năng suất cây trồng. 4. Làm tăng sự phân giải enzyme.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17: Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do
A. nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch tế bào, tế bào lông hút không hút được nước
B. các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm mất ổn định thành phần chất nguyên sinh của tế bào lông hút.
C. phân bón làm cho cây nóng và héo lá,tế bào lông hút không hút được nước
D. thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hóa của keo đất.
Câu 18: Khí khổng của cây xương rồng sống ở sa mạc đóng mở như thế nào?
A. Đóng ban ngày, mở ban đêm. B. Đóng ban ngày, đóng ban đêm.
C. Mở ban ngày, đóng ban đêm D. Mở cả ngày lẫn đêm.
Câu 19: Trong cahc phaht biêiu sau đây:
I. Quah triknh khưi NO3- thưlc hiêln nhơk enzim nitrogenaza
II. Dilch malch gôm chui yêhu lak cahc axitamin
III. Vi khuâin trong đâht không coh lơli cho thưlc vâlt lak vi khuâin phain nitrat hoha
IV. Nơi cuôhi cukng nươhc vak cahc châht khoahng hoka tan phaii đi qua trươhc khi vako hêl thôhng malch dâmn cuia rêm lak têh
bako nôli bik
Sôh phaht biêiu đuhng lak? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hiện tượng ứ giọt thường xảy ra ở những loại cây nào?
A. Cây thân gỗ B. Cây bụi thấp C. cây thân cột D. cây cổ thụ
Câu 21: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về vai trò của quang hợp?
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
II. TỰ LUẬN 3 điểm
1. (2 điểm) Phân biết thực vật C3 với C4 về
Nội dung Thực vật C3Thực vật C4
Đối tượng thực vật
Chất nhận CO2 đầu tiên
Sản phẩm đầu tiên
Thời gian cố định CO2
2. (1 điểm) Nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích
a. Thực vật C4 không có hô hấp sáng nên hiệu suất quang hợp thấp hơn thực vật C3
b. Giai đoạn lên men tạo ra nhiều năng lượng hơn giai đoạn đường phân
Trang 2/2 - Mã đề 405