MA TR N Đ KI M TRA GI A KÌ I
MÔN: SINH H C L P 12 TH I GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT N i
dung
ki nế
th c
Đn vơ
ki nế
th c
M c đ
nh n
th c
T ng
Nh n
bi tế
Thông
hi u
V n
d ng
V n
d ng
cao
S CHTh i
gian
(phút)
% t ng đi m
S CHTh i
gian
(phút)
S CHTh i
gian
(phút)
S CHTh i
gian
(phút)
S CHTh i
gian
(phút)
TN TL
1
1. C ơ
ch di ế
truy n
và bi n ế
d
1.1. Gen,
mã di
truy n1 0,75 1 1,0 2 22,5
55
1.2.
Nhân đôi
ADN,
phiên
mã, d ch
mã
3 2,25 2 2,0 5
1.3. Đi u
hòa ho t
đng
gen
1 0,75 1 1,0 2
1.4. Đt
bi n genế1 0,75 1 1,0 1 4,5 2 1
1.5. NST,
đt bi n ế
NST
2 1,5 1 1,0 1 6,0 3 1
22. Tính
quy lu t
c a hi n
t ng di ượ
truy n
2.1. Quy
lu t
phân li
và quy
lu t
phân li
3 2,25 1 1,0 3 22,5 55
đc l p
2.2.
T ng ươ
tác gen
và tác
đng đa
hi u c a
gen
1 0,75 1 1,0 2
2.3. Liên
k t gen ế
và hoán
v gen
1 0,75 1 1,0 2
2.4. Di
truy n
liên k t ế
v i gi i
tính và di
truy n
ngoài
nhân
2 1,5 2 2,0 3
2.5. nh
h ng ưở
c a môi
tr ng ườ
lên s
bi u
hi n c a
gen
1 0,75 1 1,0 2
2.6.
T ng
h p các
quy lu t
di truy n
1 4,5 1 6,0 2
T ng16 12,0 12 12,0 2 9,0 2 12,0 28 4 45,0 100
T l
(%) 40 30 20 10
T l chung (%) 70 30
* L u ý:ư
- Các câu h i c p đ nh n bi t và thông hi u là các câu h i tr c nghi m khách quan 4 l a ch n, trong đó có duy nh t 1 l a ch n đúng. ế
- Các câu h i c p đ v n d ng và v n d ng cao là các câu h i t lu n.
- S đi m tính cho 1 câu tr c nghi m là 0,25 đi m/câu; s đi m c a câu t lu n đc quy đnh trong h ng d n ch m nh ng ph i t ng ng v i đi m đc quy đnh trong ượ ướ ư ươ ượ
ma tr n.
- Trong n i dung ki n th c : 2. Tính quy lu t c a hi n t ng di truy n, ô (2.3), (2.4) đc ra m t câu m c đ v n d ng 1 trong 2 ô này ho c t ng h p c 2 ô. ế ượ ượ
B NG ĐC T KĨ THU T Đ KI M TRA GI A KÌ I
MÔN: SINH H C L P 12 TH I GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT N i dung ki n ế
th cĐn v ki n th cơ ế
M c đ ki n ế
th c, kĩ năng c n
ki m tra, đánh giá
S câu h i theo m c đ nh n th c
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng cao
11. C ch di truy nơ ế
và bi n dế 1.1. Gen, mã di
truy nNh n bi t: ế
- Tái hi n đc các ượ
lo i đn phân và ơ
các liên k t cóế
trong ADN.
- Tái hi n đc ượ
khái ni m gen và
mã di truy n.
- Mô t đc 3 ượ
vùng trình t
nuclêôtit c a gen
c u trúc theo hình
1.1.
- Li t kê đc các ượ
đc đi m c a mã
di truy n.
- Nhân ra đcượ
trình t các
nuclêôtit trong b
1 1
ba m đu và b
ba k t thúc trênế
mARN (côđon) và
trên m ch khuôn
c a gen (triplet).
- Nh n bi t đc ế ượ
ch c năng c a
côđon m đu,
côđon k t thúcế
trong quá trình d ch
mã.
Thông hi u:
- Phân bi t đc ượ
khái ni m genvà
vùng.
- Phân bi t đc ượ
mã di truy n trên
gen (triplet) và mã
di truy n trên
mARN (côđon)
- Gi i thích đc ượ
các đc đi m c a
mã di truy n.
- Áp d ng nguyên
t c b sung xác
đnh đc mã di ượ
truy n trên gen
(triplet) khi bi t mãế
di truy n trên
mARN (côđon) và
ng c l i.ượ
1.2. Nhân đôi ADN,
phiên mã, d ch mãNh n bi t: ế
- Tái hi n l i đc ượ
v trí, th i đi m
di n ra quá trình
nhân đôi ADN,
phiên mã và d ch
3 2
mã.
- Nh n ra đc các ượ
đn phân và cácơ
liên k t có trongế
ADN, prôtêin.
- K tên và nh n ra
đc ch c năngượ
c a các lo i ARN.
- Nh n ra đc các ượ
y u t tham giaế
vào quá trình nhân
đôi ADN, phiên
mã, d ch mã
(enzim, nguyên
li u, bào quan ...)
và nh n ra đc ượ
vai trò c a t ng
y u t .ế
- Tái hi n đc ượ
nh ng di n bi n ế
chính c a c ch ơ ế
nhân đôi ADN (
t bào nhân s ),ế ơ
phiên mã và d ch
mã.
Thông hi u:
- S p x p đc ế ượ
các s ki n di n ra
trong c ch nhânơ ế
đôi ADN ( t bào ế
nhân s ), phiên mãơ
và d ch mã theo
trình t đúng.
- Gi i thích đc ượ
nguyên t c bán
b o t n và n a
gián đo n c a quá
trình nhân đôi