
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC, LỚP 12 CB
Ngày kiểm tra: 04/11/2022
Thời gian làm bài : 45 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 574
I. PHẦN CHUNG: ( từ câu 1 đến câu 28)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhâtts trong các câu ( A, B, C, D) sau:
Câu 1: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
Câu 2: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
C. gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân
tử ARN được gọi là
A. codon. B. anticodon. C. gen. D. mã di truyền.
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng
A. Phân tử mARN là mạch đơn có liên kết hiđrô.
B. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
C. Đơn phân cấu trúc nên mARN là A, U, G, X.
D. Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là mêtiônin.
Câu 5: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 6: : Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ARN-polimeraza. B. ADN-polimeraza.
C. ADN-ligaza. D. restrictaza.
Câu 7: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
Câu 8: Nguyên tắc bổ sung được thực hiện trong phiên mã là
A. U liên kết với A, G liên kết với X. B. T liên kết với A, G liên kết với X.
C. U liên kết với X, G liên kết với A. D. U liên kết với G, G liên kết với T.
Câu 9: Bộ ba đối mã 3’ UAX 5’ khớp bổ sung với bộ ba mã hóa trên mARN là
A. 5’TTG 3’ B. 3’GTA 5’ C. 5’AUG 3’ D. 3’ATG 5’
Câu 10: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của
prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 11: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành
Trang 1/5 - Mã đề 574