Mã đề 458 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN SINH HC - KHI 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đ)
Họ và tên thí sinh: ..........................................................Số báo danh: ..............................
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu chọn 1 phương án đúng nhất (0,25đ/câu)
Câu 1: Đột biến điểm là
A. nhng biến đổi trong cu trúc của gen có liên quan đến 1 hoc vài cp nucleotide.
B. nhng biến đổi trong cu trúc ca nhim sắc có liên quan đến mt hoặc vài đoạn nhim sc th.
C. nhng biến đổi trong cu trúc của gen có liên quan đến mt cp nucleotide.
D. nhng biến đổi v mt s ng ca một điểm trên nhim sc th.
u 2: Hình v dưới đây mô t b NST ca th bình thường và th đột biến mt loài sinh vt. Hãy cho
biết dạng đột biến s ng nhim sc th đã xảy ra?
A. Th ba nhim. B. Th hai nhim. C. Th không nhim. D. Th mt nhim.
Câu 3: Khi nói v cơ chế của quá trình nhân đôi ở chc hình ch Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên khuôn 3’→ 5’ thì mạch mới được tng hp liên tc.
B. Enzyme DNA - polimerase tng hp mch mi theo chiều 5’→ 3’.
C. Trên khuôn 5’→ 3’ thì mạch mới được tng hp ngt quãng tạo nên các đoạn okazaki.
D. Enzyme DNA - polimerase di chuyn trên mch khuôn theo chiều 5’→ 3’.
Câu 4: Trong công ngh gene, ng dụng nào sau đây được cho là vi phm vấn đề đạo đức sinh hc?
A. Cu chuyển gene có gene quy định protein antithrombin của người.
B. S dng công ngh DNA tái t hợp để chnh sa h gene của người.
C.y trng có gene kháng thuc dit c, kháng côn trùng có th lai vi cây hoang di, to nên các
cây “siêu cỏ dại”.
D. Các loài vi khun biến đổi gene giúp cây trồng tăng cường hp th nitrogen, c chế các vi khun
và nm gây bnh cho cây.
Câu 5: Cho biết trình t nucleotide ca mt phân t mRNA trưởng thành mt loài sinh vt nhân thực như
sau: 3’- AUG AAU-AUG UGG UCC- GUA UAA- UUU- 5’.
Khi phân t mRNA nói trên dch mã thì chui polypeptide (phân t protein chưa hoàn chỉnh) có bao nhiêu
amino acid và có bao nhiêu lượt phân t tRNA tham gia vn chuyn amino acid?
A. 4 amino acid và 4 lượt B. 6 amino acid và 7 t.
C. 8 amino acid và 8 lượt. D. 3 amino acid và 4 lượt.
Câu 6: Hình bên mô tả cơ chế nhân đôi DNA, cách chú thích các vị trí a, b, c, d nào dưới đây là đúng?
A. a-3’; b-5’; c-3’; d-5’.
B. a-5’; b-5’; c-3’; d-3’.
C. a-3’; b-5’; c-5’; d-3’.
D. a-5’; b-3’; c-3’; d-5’.
Mã đề 458
Mã đề 458 Trang 2/4
Câu 7: DNA có chức năng lưu giữ, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn qua các thế h tế bào và cơ
th là nh s kết cặp đặc hiu gia các loi nucleotide trong cu trúc phân t theo nguyên tc:
A. A-T và G-C B. A- G và T-C C. A- C và T-G D. A- U và G-C
Câu 8: Một đoạn gene trình t nucleotide trên 1 mch 3’AGCTTAGCA5’. Trình t các nucleotide
trên mch b sung của đoạn gene trên là:
A. 3’TCGAATCGT5’ B. 5’AGCTTAGCA3’ C. 5’TCGAATCGT3’ D.5’UCGAAUCGU3’
Câu 9: Toàn b trình t các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật được gi là
A. gene. B. h gene (genome). C. nucleic Acid. D. mã di truyn.
Câu 10: Mi gen cu trúc gm có 3 vùng trình t nucleotide lần lượt là:
A. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Vùng cu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vn hành và vùng cu trúc.
D. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Câu 11. Trong quá trình phiên tổng hợp RNA, nucleotide loại A trên mạch khuôn liên kết với loại
nucleotide nào ở môi trường nội bào?
A. U B. T C. G D. C
Câu 12. Loại RNA nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribosome?
A. mRNA B. tRNA C. rRNA D. DNA
Câu 13. Mỗi DNA con sau khi nhân đôi đều một mạch của DNA mẹ, mạch còn lại mạch mới
được hình thành từ các nucleotide tự do của môi trường nội bào liên kết với nucleotide mạch cũ theo một
quy luật nhất định. Đây là cơ sở của nguyên tắc:
A. Bổ sung. B. Bán bảo tồn.
C. Bổ sung và bán bảo tồn D. Bổ sung và bảo tồn
Câu 14: Loại đột biến NST nào sau đây làm giảm lượng vt cht di truyn trong tế bào?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đa bội.
Câu 15. Quy trình to ra nhng tế bào hoc sinh vt có gene b biến đổi, có thêm gene mi, t đó tạo ra các
cơ thể vi những đặc điểm mới được gi là
A. công ngh tế bào. B. công ngh sinh hc.
C. công ngh gene. D. công ngh vi sinh vt.
u 16: operon lac ca vi khun E. coli, protein điu hòa (protein c chế) hoạt động bng cách
A. gn vào vùng khởi động promoter (P) và làm gen không th hoạt động.
B. c chế trc tiếp hot động phiên mã ca các gen cu trúc.
C. kết hp vi enzyme RNA polymerase làm các gen cu trúc không th phiên mã.
D. gn vào vùng vận hành (O) để ngăn cản s phiên mã các gen cu trúc.
Câu 17: Cu trúc siêu hin vi ca NST sinh vt nhân thc có các mc cun xon theo th t:
A. Đơn vị cơ bản nucleosome sợi cơ bản → si nhim sắc→ vùng xếp cuộn→ chromatid.
B. Sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nucleosome si nhim sc→ cromatid phân t DNA.
C. Đơn vị cơ bản nucleosome → sợi nhim sắc → sợi cơ bản → phân t DNA chromatid.
D. Si cơ bản → sợi nhim sắc → đơn vị cơ bản nucleosome cromatid phân t DNA.
Câu 18: người, hi chng hay bệnh nào sau đây là do đột biến s ng nhim sc th gây ra?
A. Bnh hng cu hình lim. B. Hi chng Edwards
C. Ung thư máu ác tính. D. Hi chng Tiếng mèo kêu.
PHẦN II. Ở mỗi câu từ 1 đến 4, trong mỗi ý a, b, c, d, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. ới đây là hình nh trng thái các nhim sc th trong cặp tương đồng. Quan sát hình nh và cho
biết các nhn xt nào dưới đây là đúng, sai ?
a) Đột biến cu trúc NST s luôn làm cho NST ngn
hơn bình thường (Ví d như hình c)
b) Trong tế bào sinh dưng, NST tn ti thành cp
tương đồng (hình a).
c) Hình (b) là đột biến lch bi dng th ba.
d) Đột biến s ng nhim sc th có th do s kết
hp gia giao t bình thường và giao t tha 1 NST.
Mã đề 458 Trang 3/4
Câu 2. Hình bên t cu trúc hóa hc ca DNA.
Cho biết các nhn định ới đây là đúng hay sai?
a) Mi mch polynucleotide ca phân t DNA
luôn có s ng A = T và G = C.
b) Các nucleotide trên hai mạch đơn của phân t
DNA liên kết vi nhau bng liên kết Hydrogen
theo nguyên tc b sung.
c) Phân t DNA cu to theo nguyên tắc đa phân,
đơn phân là các nucleotide.
d) hu hết sinh vt, DNA là vt cht di truyn,
mi phân t DNA được cu trúc gm 2 chui
polynucleotide.
Câu 3. Hình dưới đây minh ha mt s loi RNA: (a) một đoạn mRNA; (b) tRNA; (c) rRNA. Da vào
hình, em hãy cho biết các kết lun sau đây đúng hay sai?
a) C ba loi RNA (mRNA, tRNA, rRNA) có cu
trúc mạch đơn polynucleotide và đều tham gia
trc tiếp vào quá trình dch mã.
b) rRNA có chc năng trung gian truyn thông tin
di truyn t gene đến protein.
c) Phân t RNA đưc cu to t các loi
nucleotide: Adenine (A), Uracil (U), Guanine (G),
Cytosine (C).
d) tRNA có chức năng vận chuyn mt loi amino
acid ti ribosome khi dch mã.
Câu 4: Có 3 loại đột biến điểm M1, M2, M3 khác nhau ca cùng một gene đối chứng (ĐC). Khi điện di trên
gel agarose để phân tích mRNA và protein của các gene đt biến M1, M2, M3 gene trước đột biến kí hiu
là ĐC thu được kết qu như hình dưới đây. Em hãy cho biết các kết lun sau đây là đúng hay sai.
A. Đột biến gene M2 th dng thay thế đồng nghĩa (không làm thay đi trình t amono acid ca
phân t protein).
B. Đột biến gene M1 có th là đột biến dng thay thế vô nghĩa (làm xuất hin b 3 kết thúc sm).
C. Đột biến gene M3 có th là đột biến vùng khởi động promoter.
D. Đột biến gene M2, M3 có th xy ra ti vùng khởi động promoter của gen ban đầu.
Phân tích mRNA
ĐC M1 M2 M3
M M M
Kích thước
Dài
Ngn
ĐC M1 M2 M3
Ln
Nh
Kích thước
Mã đề 458 Trang 4/4
PHN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Học sinh ghi và tô kết quả mỗi câu vào phiếu làm bài.
Câu 1. Hình dưới đây mô tả hình cu trúc Operon lac ca vi khun E. coli. Hãy cho biết v trí s
nào trên hình là mô t cho vùng vn hành ca Operon lac?
Câu 2. người bình thường, b NST 2n=46. Khi cp NST XY trong tế bào sinh dưng của người
này 3 chiếc (XXY) nên b mc hi chng Klinefelter. Vy, b NST người mc hi chng Klinefelter
có bao nhiêu chiếc?
Câu 3: Các dạng đột biến điểm được mô t hình sau:
Em hãy cho biết:
Dạng đột biến s my làm gene sau đột biến có
chiu dài không đổi so vi gen lúc ban đầu?
Câu 4. Cho các thành tu to ging mới như sau:
(1). Ging cà chua chuyn gene kháng virus.
(2). Ging bông và giống đậu tương mang gene kháng thuốc dit c.
(3). Giống dưa hấu tam bi không có hạt, hàm lượng đường cao.
(4). Giống sâm đất chuyn gene sn xut nhóm chất flavonoid được dùng để điều tr bnh.
(5). Dê chuyn gen sn xut sa cha protein CFTR cha bệnh u xơ nang.
Em hãy cho biết nhng thành tu nào (theo s trong ngoc) trên là ng dng công ngh gene? (Hc
sinh chn s, ghi và tô s vào phiếu làm bài theo hưng t nh đến ln).
Câu 5. Khi phân tích % nucleotide của vật chất di truyền các loài sinh vật khác nhau người ta thu
được bảng số liệu sau:
Loài
A
G
T
C
U
I
21
29
21
29
0
II
29
21
29
21
0
III
21
21
29
29
0
IV
21
29
0
29
21
V
21
29
0
21
29
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết những nhận định nào dưới đây là đúng? (Hc sinh chn s, ghi
và tô s vào phiếu làm bài theo hướng t nh đến ln).
1. Xt về tính bền của vật chất di truyền khi tăng dần nhiệt độ thì loài I có tính bền hơn.
2.Vật chất di truyền ở loài III có cấu trúc DNA hai mạch.
3 Vật chất di truyền ở loài IV và loài V là RNA.
4. Vật chất di truyền của loài I và II có chiều dài bằng nhau, nhưng số nucleotide từng loại khác nhau.
Câu 6. Gene D sinh vật nhân sơ 1500 cp nucleotide và s nucleotide loi A chiếm 20% tng s
nucleotide ca gene. Trên mch 1 ca gene 100 s nucleotide loi T và có 550 s nucleotide G. Tính
s liên kết hydrogen ca gene D là bao nhiêu?
------HẾT------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu )