
Trang 1/3 – Mã đề 401
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
Họ, tên thí sinh: …………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………
Câu 1: Moocgan sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền học?
A. Vi khuẩn Ecoli. B. Cây hoa phấn. C. Đậu hà lan. D. Ruồi giấm.
Câu 2: Phép lai nào sau đây giúp Moocgan phát hiện ra hiện tượng di truyền hoán vị gen?
A. Lai phân tích ruồi giấm đực F1. B. Lai thuận nghịch.
C. Lai gần. D. Lai phân tích ruồi giấm cái F1.
Câu 3: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm
phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 8 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ
A. 4%. B. 96%. C. 2%. D. 48%.
Câu 4: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
A. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
B. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã 5'UGA3' thì quá trình dịch mã dừng lại.
C. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
Câu 5: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Phép lai
AB
ab
dd x
Ab
ab
Dd, biết tần số hoán vị giữa hai gen A và B là 20%. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng
chiếm tỉ lệ
A. 33%. B. 45%. C. 22,5%. D. 33,75%.
Câu 6: Một cơ thể có kiểu gen
AB
ab
thưc hịên quá trinh gìảm phân tao giao tử. Biết xảy ra tần số hoàn vi gen
là 24%. Theo li thuyết, tỉ lệ giao tử Ab đươc tạo ra là
A. 38%. B. 24%. C. 20%. D. 12%.
Câu 7: Đoạn mạch thứ nhất của gen cấu trúc có trình tự các các nuclêôtit là là 3'-AAAXAATGGGGA-5'.
Trình tự các các nuclêôtit của đoạn mạch thứ hai là
A. 5'-GTTGAAAXXXXT-3'. B. 5'-TTTGTTAXXXXT-3'.
C. 5'-AAAGTTAXXGGT-3'. D. 5'-GGXXAATGGGGA-3'.
Câu 8: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng vận hành là nơi
A. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 9: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin là đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính liên tục. C. Tính thoái hóa. D. Tính phổ biến.
Câu 10: Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Tương tác gen. B. Liên kết gen.
C. Hoán vị gen. D. Phân li độc lập.
Câu 11: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người do đột biến thể một nhiễm gây ra?
I. Hội chứng Đao. II. Hội chứng Claiphentơ.
III. Hội chứng Tơcnơ. IV. Hội chứng AIDS.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mang tín hiệu mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5'UGA3'. B. 5'AXX3'. C. 5'AUG3'. D. 5'AGX3'.