SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC
2024 - 2025
MÔN SINH HỌC 12 .
Thời gian làm bài : 45 Phút.
(Đề có 4 trang)
Họ tên : .........................................................
Số báo danh : ...................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18
Câu 1. Quá trình …(1)… quá trình tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn RNA. Quá trình này thường
gặp ở một số loại virus có vật chất di truyền là …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – phiên mã ngược, 2 – RNA. B. 1 – phiên mã, 2 – RNA.
C. 1 – phiên mã ngược, 2 – DNA. D. 1 – phiên mã, 2 – DNA.
Câu 2. Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3'TGT5' trên một mạch của allele ban đầu thành bộ ba
3'TGG5' của allele đột biến. Theo lý thuyết, số liên kết hydrogen của allele đột biến thay đổi như thế nào so
với allele ban đầu?
A. Giảm 1 liên kết. B. Giảm 2 liên kết. C. Không đổi. D. Tăng 1 liên kết.
Câu 3. Xét vùng tương đồng của X và Y. Trên NST giới tính X mang các gene ABC, thì NST Y mang gene
như thế nào?
A. ABCDE. B. MNO. C. ABCD. D. aBc.
Câu 4. Cho các NST mang các gene sau đây, phát biểu nào sau đây đúng?
I. NST 1: AB.DE. II. NST 2: ab.De.
III. NST 3: MnO.PQ. IV. NST 4: MNO.PQ.
A. I và III là cùng cặp tương đồng. B. II và IV là cùng cặp tương đồng.
C. I và II là cùng cặp tương đồng. D. I và IV là cùng cặp tương đồng.
Câu 5. các loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc th của loài được duy trì ổn định nhờ những chếo
sau đây?
A. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã. B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân và thụ tinh. D. Nhân đôi DNA và dịch mã.
Câu 6. Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. mang thông tin di truyền của các loài.
B. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
C. chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.
D. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử RNA.
Câu 7. người, gene tổng hợp một loại mRNA được lặp lại tới 200 lần, đó điều hoà biểu hiện cấp độ
…(1)…Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1) là:
A. 1 – phiên mã. B. 1 – trước phiên mã. C. 1 – sau dịch mã. D. 1 – lúc dịch mã.
Câu 8. Đột biến gene là những biến đổi
A. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
B. trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số nucleotide tại một điểm nào đó trên DNA.
C. trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide tại một điểm nào đó trên DNA.
D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 9. Mã di truyền là gì?
A. Mã bộ ba được đọc liên tục trên mRNA theo chiều 3’ – 5’.
Mã đề 401 Trang 3/4
B. Mã bộ ba được đọc liên tục trên mRNA theo chiều 5’ – 3’.
C. Mã bộ ba trên DNA được đọc liên tục.
D. Mã bộ ba trên DNA.
Câu 10. Nhiễm sắc thể là cấu trúc (1) của tế bào,khả năng lưu giữ, bảo quản (2), điều hòa hoạt động của
gene. Đồng thời, nhiễm sắc thể có khả năng truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. Vị trí (1)(2)
tương ứng là
A. (1) mang gene, (2) vật chất di truyền. B. (1) nằm trong tế bào chất, (2) vật chất di truyền.
C. (1) mang gene, (2) thông tin di truyền. D. (1) nằm trong nhân tế bào, (2) thông tin di truyền.
Câu 11. Tia UV có thể làm phát sinh đột biến gene theo cách nào sau đây?
A. Làm mất 1 cặp G – C.
B. Làm thay thế một cặp G – C bằng một cặp A – T.
C. Làm thay thế một cặp AT bằng một cặp G –C.
D. Làm cho 2 base Timin trên một mạch của DNA liên kết lại với nhau.
Câu 12. Cấu trúc không gian của RNA có dạng:
A. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại RAN. B. Mạch thẳng.
C. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại RNA.
D. Xoắn đơn tạo bởi 2 mạch polyribonucleotide.
Câu 13. Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn DNA chứa 147
cặp nucleotide quấn quanh 8 phân tử protein histone được gọi là
A. nucleosome. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. chromatide.
Câu 14. Chức năng của DNA
A. mang truyền thông tin di truyền. B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
C. mang, bảo quản và truyền thông tin di truyền. D. truyền thông tin di truyền.
Câu 15. Dịch mã là quá trình:
A. Tổng hợp RNA. B. Tổng hợp protein.
C. Tổng hợp amino acid . D. Tổng hợp DNA.
Câu 16. Ở operon lac, khi có đường lactose thì quá trình phiên mã diễn ra vì allolactose gắn với?
A. Vùng O, kích hoạt vùng O.
B. Chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt.
C. Protein điều hoà làm kích hoạt tổng hợp protein.
D. Enzyme RNA polymerase làm kích hoạt enzyme này.
Câu 17. Đột biến mất 1 cặp A - T sẽ làm số liên kết hydrogen của gene?
A. Giảm 1. B. Giảm 2. C. Tăng 2. D. Tăng 1.
Câu 18. Đột biến làm thay đổi chiều xoắn của vỏ ốc trong chi Bradybaena khiến cho các con ốc đột biến
không thể giao phối với ốc bình thường dẫn đến cách li sinh sản hình thành loài mới đây ý nghĩa của
đột biến gene đối với?
A. Tiến hóa. B. Nghiên cứu di truyền. C. Chọn giống. D. Tạo giống.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Hình sau đây mô tả quá trình phiên mã ngược ở virus.
Mã đề 401 Trang 3/4
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) Giai đoạn [3] tổng hợp tạo cDNA (phân tử DNA 2 mạch bổ sung được tổng hợp từ mRNA).
b) [A] là mRNA, [B] = mRNA -DNA
c) Giai đoạn [1] là phiên mã ngược → tạo 1 mạch DNA.
d) Trình tự nucleotide vị trí [II] trên mạch a-b/cDNA là 5’TCAG3’ và c-d/cDNA là 3’AGTC5’
Câu 2. Dựa vào cấu trúc của DNA mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) DNA gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn song song, ngược chiều.
b) Nếu phân tử DNA này có 150 chu kì xoắn và có 600 nu loại Adenin thì sẽ có 3600 liên kết hydrogene.
c) DNA liên kết hydrogene liên kết phosphodiester. Trong đó liên kết hydrogene liên kết yếu
chức năng liên kết hai mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung.
d) Đơn phân của DNAA, U, G. C.
Câu 3. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi nói về mã di truyền?
a) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba mà không gối lên nhau.
b) Mã di truyền là mã bộ ba, có 64 bộ ba tham gia mã hõa hóa cho 20 loại amino acid.
c) Một amino acid chỉ được mã hóa từ một bộ ba của mã di truyền.
d) Thông qua tính đặc hiệu của mã di truyền có thể chứng minh tính cùng nguồn gốc của các loài sinh vật
hiện nay.
Câu 4. Hình sau đây tả chế xảy ra đột biến của DNA gốc/ gene. Mỗi nhận định sau đây Đúng hay
Sai về hình này?
a) Do base hiếm (G*) nên qua 3 lần nhân đôi mới phát sinh 1 gene đột biến thay thế G-C bằng A-T.
b) Gene H5 là gene không bị đột biến.
c) Từ 2 gene ban đầu G* qua 4 lần nhân đôi sẽ phát sinh 32 gene, trong đó 28 gene đột biến vị trí
nucleotide được thay đổi là G-C thành A-T.
d) Gene H5 có mạch X7 chính là mạch X2 của gene H1.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Gene B (bình thường) có tổng số nucleotide là 3000 nucleotide, có Adenine (A) chiếm 30%. Nếu gen
B bị đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – C trở thành gen đột biến b thì số nucleotide loại A của gen
đột biến b là bao nhiêu?
Câu 2. Hình sau đây mô tả cấu trúc trong nhân tế bào:
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
1) [1] là hai chromatid chị em.
2) [2] là hai chromatid không chị em.
3) [3], [4], [6] là các locus của cùng một gene. → mỗi locus chứa 1 gene khác nhau.
4) Mỗi chromatid (A, b, D,..) được tạo thành bởi 1 phân tử DNA mạch kép.
Câu 3. Trong đột biến gene thì đột biến điểm là loại đột biến liên quan đến biến đổi mấy cặp nucleotide?
Mã đề 401 Trang 3/4
----HẾT--
Mã đề 401 Trang 3/4