1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 65. người, kiu tóc do 1 gen gm 2 alen (A, a) nm trên NST thưng. Một người đàn ông tóc
xoăn lấy v cũng tóc xoăn, h sinh ln th nhất được 1 trai tóc xoăn lần th hai đưc 1 gái tóc
thng. Cp v chng này có kiu gen là:
A. AA x AA. B. AA x Aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 66. Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà Lan có chứa 16 NST có thể
được tìm thấy ở
A. Thể một hoặc thể bốn kép B. Thể bốn hoặc thể ba kép.
C. Thể ba. D. Thể một hoặc thể ba.
Câu 67. Kết qu lai 1 tính trng trong thí nghim ca Menden cho t l kiu hình F2
A. 2 trội:1 lặn. B. 3 trội:1 lặn. C. 4 trội:1 lặn. D. 1 trội:1 lặn.
Câu 68. Cho các đặc điểm sau :
- Làm phát sinh alen mi .
- Phát sinh trong quá trình phân bào.
- Cung cp nguyên liệu sơ cp cho tiến hóa và chn ging.
- Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
Dng biến d có đy đủ các đặc đim trên là :
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến số lượng NST D. Đột biến gen
Câu 69. Th đột biến là nhng cơ thể mang đt biến
A. Gen hay đột biến nhiễm sắc thể B. Nhiễm sắc thể
C. Đã biểu hiện ra kiểu hình D. Gen
Câu 70. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế h F1 thu đưc kiu gen aaBbdd vi t l:
A. 1/32 B. ¼ C. 1/2 D. 1/64
Câu 71. Lai phân tích F1 d hp v 2 cặp gen cùng quy định 1 nh trạng được t l kiu hình
1:2:1. Kết quy phù hp vi kiu tuong tác b sung nào?
A. 9:6:1 B. 9:7. C. 13:3 D. 9:3:3:1
Câu 72. Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
A. Kích thước NST B. Nguồn gốc NST C. Hình dạng NST D. Số lượng NST
Câu 73. Đâu không phi là ý nghĩa ca s điều hoà hoạt động ca gen?
A. Đảm bảo cung cấp các loại prôtêin vào thời điểm thích hợp
B. Điều khiển tổng hợp một lượng prôtêin cần thiết, vừa đủ, không lãng phi
C. Tổng hợp ra ARN.
D. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
Câu 74. Biến đổi trong dãy nuclêôtit ca gen cu trúc cui cùng s dn ti s biến đổi ca?
A. ARN đột biến B. NST đột biến.
C. Prôtêin đột biến. D. mARN đột biến
Câu 75. mt loài thc vật, gen A qui định thân cao tri hoàn toàn so vi thân thp do gen a qui
định. Cho y thân cao 4n có kiu gen AAaa giao phn vi cây thân cao 4nkiu gen Aaaa thì kết
qu phân tính F1 s là:
A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp C. 11 cao: 1 thấp. D. 3 cao: 1 thấp.
Câu 76. loài đậu thơm, sự mt ca 2 alen tri A B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa
đỏ, các t hp gen khác ch mt trong 2 alen trội cũng như kiểu gen đồng hp ln v 2 gen đó sẽ cho
kiu hình hoa màu trng. Cho biết các gen phân li độc lp trong quá trình di truyn. S di truyn tính
trng màu hoa tuân theo quy lut nào ?
A. Tương tác kiểu cộng gộp B. Hoán vị gen
C. Trội không hoàn toàn D. Tương tác kiểu bổ sung
Câu 77. Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến thể đa bội và thể dị
bội ?
A. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình.
B. Đều có thể xảy ra do rối loạn phân li của NST trong quá trình giảm phân.
C. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản.
D. Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính
Câu 78. Trong chn giống ngưi ta th đưa các nhim sc th mong muốn vào thể khác hoc
xác định v trí ca gen trên nhim sc th nh s dụng đột biến:
A. Lệch bội. B. Tự đa bội. C. Dị đa bội. D. Đa bội.
Câu 79. T l kiểu gen đưc to ra t phép lai AAaa x Aa
A. 1AAA : 5Aaa : 5Aaa : 1aaa
B. 1 AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 2AAaa : 1aaaa.
D. 11AAaa : 1Aa.
Câu 80. Theo Menden, vi n cp gen d hợp phân li độc lp thì s ng các loi kiu hinh được xác
định theo công thc nào
A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5n
B. Số lượng các loại kiểu hinh là 3n
C. Số lượng các loại kiểu hinh là 2n
D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4n
Câu 81. Tế bào ca bp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi sc dẫn đến to ra th nào
sau đây?
A. Lưỡng bội 2n = 20 B. Tam bội 3n = 30
C. Ngũ bội 5n = 50. D. Tứ bội 4n = 40.
Câu 82. Khi nói v vai trò của đột biến cấu trúc NST đi vi tiến hóa chn ging, phát biu nào
sau đây không đúng?
A. Có thể dùng đột biến chuyển đoạn tạo các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản.
B. Đột biến lặp đoạn tạo điều kiện cho đột biến gen phát sinh alen mới.
C. Đột biến đảo đoạn góp phần tạo nên các nòi trong loài.
D. Dùng đột biến mất đoạn nhỏ để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi cơ thể động vật.
3/4 - Mã đề 001
Câu 83. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng
A. Thay thế cặp A – T bằng G – X B. Thay thế cặp G X bằng T – A
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X – G D. Thay thế cặp A – T bằng T – A
Câu 84. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ th lai của MenĐen gm:
(1). Đưa giả thuyết gii thích kết qu và chng minh gi thuyết
(2). Lai các dòng thun khác nhau v 1 hoc vài tính trng ri phân tích kết qu F1,F2,F3
(3). To các dòng thun chng.
(4). S dng toán xác sut đ phân tích kết qu lai
Trình t các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra đưc quy lut di truyn là:
A. (2), (3), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4)
C. (2), (1), (3), (4) D. (3), (2), (4), (1)
Câu 85. Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có th hình thành thế h F1 bao nhiêu loi kiu gen?
A. 27 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen.
C. 28 loại kiểu gen. D. 10 loại kiểu gen.
Câu 86. Chất nào đóng vai trò như n hiệu điu hòa hoạt động gen ca opêron Lac vi khun
E.coli là
A. Đường lactozơ B. mARN
C. Enzim ARN-polimeraza D. Prôtêin ức chế
Câu 87. Cơ chế phát sinh đột biến cu trúc NST là
A. Làm đứt gãy NST, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các cromatit.
B. Làm đứt gãy NST dẫn đến rối loạn sự tiếp hợp trong giảm phân I
C. Rối loạn quá trình nhân đôi của ADN trong quá trình phân bào
D. Quá trình tổng hợp protein hinfht hành thoi phân bào bị ức chế ở kì đầu của phân bào
Câu 88. Loi tác đng ca gen thường được chú trng trong sn xut nông nghip là
A. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen
B. Tương tác cộng gộp
C. Tác động đa hiệu
D. Tác động bổ sung giữa 2 alen trội
Câu 89. Thành phần nào dưới đây không có trong cấu to ca opêron Lac E.coli?
A. Gen điều hoà B. Vùng vận hành (O)
C. Nhóm gen cấu trúc D. Vùng khởi động (P)
Câu 90. Cu trúc ca mt nucleoxom gm
A. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nucleotit
B. Một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
C. Phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 nucleotit.
D. Phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phan tử histon
Câu 91. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
C. Gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của
gen.
4/4 - Mã đề 001
Câu 92. Hi chứng claiphentơ hội chứng đặc điểm ca b NST trong các tế bào sinh dưỡng
của cơ thể như sau:
A. 45, X. B. 47, +21. C. 47, XXX. D. 47, XXY
Câu 93. Phát biểu nào sau đây đúng về gen đa hiệu?
A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
D. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
Câu 94. Đột biến gen là:
A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST
B. Là sự biến đổi kiểu hình thích nghi với môi trường
C. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
D. Là sự biến đổi xảy ra trong phân tử AND có liên quan đến 1 hoặc một số cặp NST
Câu 95. Cơ sở tế bào hc ca quy luật phân li độc lp là?
A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến
sự phân li của các cặp alen.
B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong
thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen trên đó.
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa
đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong
thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen
Câu 96. Tương tác gen
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng.
C. Di truyền đa gen.
D. Hiện tượng gen đa hiệu
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Tổng câu trắc nghiệm: 32.
001
003
65
C
B
66
B
B
67
B
D
68
D
C
69
C
A
70
A
D
71
A
B
72
B
B
73
C
C
74
D
D
75
C
C
76
D
D
77
B
A
78
A
A
79
A
C
80
C
B
81
D
A
82
D
D
83
A
C
84
D
A
85
A
A
86
A
C
87
A
A
88
B
D
89
A
C
90
A
C
91
B
C
92
D
A
93
A
C
94
C
A
95
C
D
96
B
D