SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
%
tng
đim
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Cơ chế di
truyn biến
d
1.1. Gen, mã di truyn
3
2,25
4
4
41,75
90
1.2. Nhân đôi ADN, phiên
, dch mã
1
0,75
2
2
2
6
1
4
1.3. Điều hòa hoạt động gen
2
1,5
1
1
0
0
0
0
1.4. NST, đột biến NST
3
2,25
2
2
4
12
1
4
2. Tính quy
lut ca hin
ng di
truyn
2.1. Quy lut phân li phân
li độc lp
3
2,25
1
1
0
0
0
0
3,25
10
Tng
12
9,0
10
10
6
18
2
8
30
0
45,0
100
T l (%)
40
20
10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1. Cơ chế
di truyn
biến d
1.1. Gen, mã
di truyn
Nhn biết:
-
Thông hiu:
- Phân biệt được di truyn trên gen (triplet) di truyn trên
mARN (côđon).
- Giải thích được các đặc điểm ca mã di truyn.
-
3
4
1.2. Nhân
đôi ADN,
phiên mã,
dch mã
Nhn biết:
- Nhn ra đưc các yếu t tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, phiên
mã, dch mã (enzim, nguyên liu, bào quan,...) nhn ra đưc vai trò
ca tng yếu t. (Câu 2)
- i hin li đưc nhng din biến chính của chế nhân đôi ADN
( tế bào nhân sơ), phiên dch mã.
Thông hiu:
- Giải thích được vai t enzim ADN pôlimeraza.
-Phát hiện được đơn vị mã hóa thông tin di truyn nm dc trên gen.
1
2
2
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
- Giải thích được nguyên tc bán bo tn và nửa gián đoạn ca quá trình
nhân đôi ADN.
- Phát hin được đặc đim ca phân t mARN?
- Phát hiện được được nhng din biến chính ca cơ chế phiên mã.
Vn dng:
- Áp dng nguyên tc b sung c định được trình t axit amin khi
biết trình t đon tn mARN hoc trình t triplet trên gen.
Vn dng cao:
- Áp dng m bài tp v AND.
1.3. Điều hòa
hoạt động
gen
Nhn biết:
- Nhận ra được các thành phn cu to ca opêron Lac và chức năng của
tng thành phn.
- Tái hiện được vai trò của gen điều hòa trong điu hòa hoạt động gen.
Thông hiu:
- Hiểu được chế điu hòa hoạt đng của opêron Lac để phân biệt được
hoạt động ca các thành phn cấu trúc opêron Lac khi môi trường
hoặc không có lactôzơ.
2
1
0
0
1.5. NST, đột
biến NST
Nhn biết:
- Nhận ra được thành phn ca NST.
- Liệt kê được tên và nhận ra đưc các dng trong đột biến cấu trúc, đột
biến s ng NST.
- Nhn ra đường kính các mc cu trúc không gian ca NST.
Thông hiu:
3
4
2
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
- c định được các dng đột biến cu trúc NST da vào hu qu ca
chúng.
- Phân biệt được: đột biến lch bi vi đột biến t đa bội; đột biến t đa
bội và đột biến d đa bội.
- Xác định được s ng NST trong tế bào ca: th lch bi, th
mt, th ba, th đa bội l, th đa bội chn, th d đa bội phân bit
được các dng th đột biến s ng NST da o s ng NST trong
tế bào ca chúng.
Vn dng cao:
- Tìm được s bnh do các dng đột biến v s ng và cu trúc NST.
- Giải được các bài tập liên quan đến đột biến s ng NST.
2
2. Tính quy
lut ca
hiện tượng
di truyn
2.1. Quy lut
phân li và
phân li độc
lp
Nhn biết:
- Tái hiện được pơng pháp nghiên cứu di truyn độc đáo của Menđen
(Bao gm: đối tượng nghiên cứu, c c trong trong quy trình nghiên
cu, ...). - Tái hiện được khái nim: ng thun, kiu gen đồng hp, kiu
gen d hp.
Thông hiu:
- Phát hin được quy lut di truyn ca các gen thông qua t l kiu hình
kiu gen ca các phép lai.
3
1
0
0
Tng
12
10
4
2
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong cơ chế điu hòa hoạt động ca opêron Lac, hoạt động nào dưới đây xảy ra c khi hoặc không có lactôzơ trong môi trường?
A. Các gen Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã to thành mt phân t mARN.
B. ARN pôlimeraza tương tác với trình t khởi động và tiến hành phiên mã.
C. Gen điu hòa sn xut prôtêin c chế.
D. Lactozơ liên kết vi prôtêin c chế.
Câu 2. thc vật lưng bi, hp t mang b NST 2n -1 có th phát trin tnh th đột biến nào sau đây?
A. Th t bi. B. Th tam bi.
C. Th ba. D. Th mt.
Câu 3. Mt gen có 3000 Nucleotit và T chiếm 30%. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen sau đt biếni 5100A0 và có 3599 liên kết Hidro. Loại đột
biến đã xy ra là:
A. Thay thế cp A - T bng cp G - X. B. Thêm cp A - T.
C. Thay thế cp G - X bng cp A - T. D. Mt cp A - T.
Câu 4. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là th d hp 1 cp gen?
A. AaBb. B. aaBb. C. AAbb. D. aabb.
Câu 5. cà chua, b NST 2n =24. Vy s NST th tam bi là
A. 36 B. 48 C. 25 D. 26
Câu 6. Đột biến cu trúc NST gm các dng nào?
A. Th mt, th ba, t đa bội.
Mã đề: 001
Họ và tên:........................................................... Lớp:..............
Số báo danh:...................................................Phòng thi:.........