Trang 1/3 - Mã đề: 422
S GD&ĐT QUẢNG NAM KIM TRA GIA HC K I - NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT Môn: Sinh hc 12 - (Thi gian làm bài 45 phút)
H và tên………………………………………...… Lớp ……………….. S báo danh ……………
Mã đề: 422
Câu 1. Loại đột biến gen nào xy ra làm gim 1 liên kết hiđrô?
A. Thêm mt cp G-X. B. Mt mt cp A-T.
C. Thay thế mt cp A-T bng mt cp G-X. D. Thay thế mt cp G-X bng mt cp A-T.
Câu 2. Th đột biến là:
A. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hin ra kiu hình tri.
B. Cơ thể mang đột biến gen đó biu hin ra kiu hình ln.
C. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hin ra kiu hình.
D. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hin . kiu hình trung gian.
Câu 3. Đột biến chuyn đoạn nhim sc th
A. một đoạn ca nhim sc th có th lp li mt hay nhiu lần, làm tăng số ợng gen trên đó.
B. mt đoạn nhim sc th đứt ra rồi đảo ngược 1800 và ni lại làm thay đổi trình t phân b gen.
C. s rơi rụng từng đon nhim sc th, làm gim s ng gen trên nhim sc th.
D. s trao đổi các đon nhim sc th không tương đồng làm thay đi nhóm gen liên kết.
Câu 4. Các b ba trên mARN có vai trò quy đnh tín hiu kết thúc quá trình dch mã
A. 3'GAU5' ; 3'AAU5' ; 3'AGU5' B. 3'UAG5' ; 3'UAA5' ; 3'AGU5'.
C. 3'GAU5'; 3'AAU5' ; 3'AUG5'. D. 3'UAG5' ; 3'UAA5' ; 3'UGA5'.
Câu 5. Kiểu gen nào sau đây là kiu gen đồng hp?
A. AABb. B. AAbb. C. AaBb. D. AaBB.
Câu 6. Thc cht của quá trình điều hòa hoạt động gen gì?
A. Điu hòa hoạt động ca vùng khởi động và vùng vn hành.
B. Điều hòa lượng sn phm ca gen được to ra.
C. Điều hòa lượng protein c chế được to ra t gen điều hòa.
D. Điu hòa quá trình dch mã tng hp nên protein.
Câu 7. Bnh, hi chứng nào sau đây người là hu qu của đột biến cu trúc nhim sc th?
(1) Hi chng tiếng mèo kêu. (2) Hi chứng Claiphentơ.
(3) Bệnh ung thư máu. (4) Hi chứng Đao.
A. (1), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3).
Câu 8. Trong trường hp các gen nm trên các nhim sc th khác nhau, cơ thểkiu gen aaBbDDEe khi gim
phân th to ra ti đa số loi giao t
A. 16. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9. Hin tượng các alen tri thuc 2 hay nhiu locut gen tương tác với nhau cùng qui đnh 1 kiu hình kiu
tương tác
A. át chế. B. cng gp. C. đồng tri. D. b sung.
Câu 10. Phiên mã quá trình tng hp nên phân t
A. ADN và ARN. B. Prôtêin. C. ARN. D. ADN.
Câu 11. người, mt s bnh di truyn do đột biến lch bi được phát hin là
A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
C. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
Câu 12. S thay đổi s ng nhim sc th ch liên quan đến mt hay mt s cp nhim sc th gi là:
A. th t bi. B. th lch bi. C. đa bội th l. D. th tam bi.
Câu 13. Đột biến s ng nhim sc th gm các dạng nào sau đây?
A. Th lch bi và th đa bội. B. Th đa bội th d đa bội.
C. Th mt nhim và th ba nhim. D. Th tam bi và th t bi.
Câu 14. Nhiu b ba khác nhau cùng mã hóa cho mt loi axit amin là đặc đim nào sau đây của mã di truyn?
A. Tính thoái hóa. B. Tính liên tc. C. Tính đặc hiu. D. Tính ph biến.
Trang 2/3 - Mã đề: 422
Câu 15. chua, gen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh qu vàng. Phép lai nào sau đây
cho F1 có t l kiu hình là 3 qu đỏ : 1 qu vàng?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 16. Theo mô hình cu trúc ca Opêron Lac, vùng vn hành là
A. cu trúc tng hp nên prôtêin c chế để nn cản quá trình phiên mã.
B. trình t nuclêôtit đặc bit, tại đó prôtêin ức chế liên kết để ngăn cản s phiên mã.
C. nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu cho quá trình phiên mã.
D. cu trúc qui đnh tng hp các enzim tham gia phân giải đường lactôzơ.
Câu 17. Enzim cnh tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ARN-polimeraza. B. ADN-ligaza. C. restrictaza. D. ADN-polimeraza.
Câu 18. Trong các mc cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th đin hình sinh vt nhân thc, sợi cơ bản ng
siêu xon đường kính lần lưt là
A. 30 nm 30 nm. B. 30 nm và 11 nm. C. 11nm và 300 nm. D. 11 nm 300 nm.
Câu 19. Khi nào thì prôtêin c chế làm ngưng hoạt động ca opêron Lac?
A. Khi môi trường có lactôzơ. B. Khi môi trường không có lactôzơ.
C. Khi có hoặc không có lactôzơ. D. Khi môi trưng nhiều lactôzơ.
Câu 20. Cơ sở tế bào hc ca quy luật phân ly độc lp là
A. s phân li độc lp và t hp t do ca các cặp NST tương đồng qua gim phân đưa đến s phân li độc lp
t hp t do ca các cp alen.
B. s phân li độc lp ca các cặp NST tương đồng.
C. s t hp t do ca các cặp NST tương đồng trong gim phân.
D. do có s tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 21. Khi i v đột biến NST, trong các kết luận sau đây bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Đt biến NST là nhng biến đổi v cu trúc hoc s ng ca NST.
(2) Đt biến lặp đoạn NST thường làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tính trng.
(3) Tt c các đột biến NST đu gây chết hoc làm cho sinh vt gim sc sng.
(4) Đt biến NST thường gây chết hoc ảnh hưởng ti sc sng ca sinh vật nên không có ý nghĩa tiến hóa.
(5) Đt biến s ợng NST không làm thay đổi nh dng ca NST.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22. Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn, quá trình gim phân không xy ra
đột biến. Theo thuyết, phép lai AaBbDdEE × AaBBDdee cho đi con
A. 18 loi kiu gen và 4 loi kiu hình. B. 8 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
C. 12 loi kiu gen và 4 loi kiu nh. D. 12 loi kiu gen và 8 loi kiu hình.
Câu 23. Mch gc ca gen trình t các đơn phân 5'...XAXTGXTAG... 3'. Trình t các đơn phân tương ng
trên đoạn mch ca phân t mARN do gen này tng hp là
A. 5'...XUAGXAGUG...3'. B. 5'...GUGAXGAUX...3'.
C. 5'... XAXUGXUAG...3'. D. 3'...XAXTGXTAG...5'.
Câu 24. Khi cho giao phn 2 th đậu thơm thuần chủng hoa đỏ và hoa trng vi nhau, F1 thu được toàn đậu hoa
đỏ, F2 thu được 9 hoa đỏ : 7 hoa trng. Biết rằng các gen qui đnh tính trng nằm trên NST thường. Tính trng
trên chu s chi phi ca quy lut
A. tương tác ác chế. B. tương tác cng gp. C. tương tác bổ sung. D. phân li độc lp.
Câu 25. Căn cứ vào trình t các nuclêôtit ca mt đoạn gen trước và sau đột biến như sau:
Trước đột biến Sau đột biến
3' ... A T T G X X A X G ...5' 3' ... A T X G X X A X G ...5'
5' ... T A A X G G T G X ...3' 5' ... T A G X G G T G X ...3'
Dạng đột biến đã xy ra
A. thay thế mt cp nuclêôtit G-X bng cp A-T. B. thay thế mt cp nuclêôtit A-T bng cp G-X.
C. mt mt cp nuclêôtit. D. thêm mt cp nuclêôtit.
Câu 26. Mt loài sinh vt b nhim sc th ng bi 2n = 24. Nếu xy ra đột biến thì s nhim sc th trong
tế bào sinh dưỡng thuc th tam bi ca loài này là bao nhiêu ?
A. 36. B. 23. C. 25. D. 37.
Trang 3/3 - Mã đề: 422
Câu 27. mt loài thc vật, A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy đnh hoa trắng, B quy đnh thân cao
tri hoàn toàn so vi b quy đnh thân thp. Hai cp gen này nm trên 2 cp NST khác nhau. Cho y thân cao,
hoa đỏ d hp t v 2 cp gen nói trên giao phn với nhau được 1600 cây F1. Theo lý thuyết, đời F1, s cây hoa
trng, thân cao đồng hợp thu được là
A. 400 cây. B. 300 cây. C. 200 cây. D. 100 cây.
Câu 28. 1 loài thc vật, gen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân thp; gen B quy
định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy đnh hoa trắng. Cho phép lai P: AaBb × Aabb thu đưc F1, biết
không xy ra hiện tượng đột biến. Theo thuyết, F1 kiu hình thân thp, hoa đỏ chiếm t l bao nhiêu?
A. 9/16. B. 1/8. C. 3/8. D. 3/16.
Câu 29. Mt gen sinh vật nhân 3000 nuclêôtit t l
3
2
A
G
. Gen này b đột biến mt mt cp
nuclêôtit do đó gim đi 3 liên kết hiđrô so với gen nh thường. S ng tng loi nuclêôtit ca gen mới đưc
hình thành sau đt biến là:
A. A = T = 900, G = X = 599. B. A = T = 899, G = X = 600.
C. A = T = 600, G = X = 899. D. A = T = 599, G = X = 900.
Câu 30. cà chua, alen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh qu vàng.
Cho P: AAaa x AAaa. Cho biết các cây t bi gim phân đều to giao t 2n có kh năng thụ tinh, tính theo
thuyết, t l kiu hình đời con là
A. 35 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. B. 3 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng.
C. 5 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. D. 11 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng.