Mã đề 403 Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯNG THPT QU SƠN
T: HÓA- SINH-CNNN
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA GIA K I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: SINH HC Lp 12
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không k thời gian giao đề)
MÃ Đ 403
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
I. PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 21.
Câu 1. Codon nào sau đây mở đầu cho quá trình dịch mã?
A. 5' UGA 3'. B. 5' AGU 3'. C. 5' AUG 3'. D. 5' UAG 3'.
Câu 2. Cơ chế phát sinh đột biến thể lệch bội là do tác nhân gây đột biến
A. làm cho NST bị đứt gãy rồi tái kết hợp bất bình thường.
B. làm rối loạn quá trình nhân đôi hoặc trao đổi chéo của NST trong phân bào.
C. làm rối loạn sự phân li của 1 cặp NST ở kì sau của giảm phân.
D. làm cho một hoặc một số cặp NST không phân li trong phân bào.
Câu 3. Thành phần nào sau đây là nơi enzyme RNA polymerase bám vào để phiên mã nhóm gene
cấu trúc lacZ, lacY, lacA?
A. Vùng promoter. B. Vùng operator.
C. Gene điều hòa lacI. D. Các gene cấu trúc lacZ, lacY, lacA.
Câu 4. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhim sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhim sắc
có đường kính
A. 10nm. B. 30nm. C. 700nm. D. 300nm.
Câu 5. Rui gim b NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào hc, người ta xác định được 1
th thuc loài này có b NST gm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gm 3 chiếc. Cá th y thuc th đột
biến nào?
A. Th mt nhim. B. Th t bi. C. Th ba nhim. D. Th tam bi.
Câu 6. Ở sinh vật lưỡng bội, số lượng NST trong mỗi tế bào là (2n-2), đây là dạng đột biến
A. thể ba nhim. B. thể không nhim. C. thể bốn nhim. D. thể một nhim.
Câu 7. Các gene nằm kế tiếp nhau dọc theo chiều dài NST và vị trí của gene trên NST được gọi là:
A. allele. B. locus. C. m động. D. chromatide.
Câu 8. Hình sau đây thể hiện đột biến gene. Dạng đột biến điểm nào liên quan đến thông tin trên?
A. Thay cp T A bng cp A T. B. Thay cp G C bng cp C G.
C. Thay cp T A bng cp G C. D. Thay cp G C bng cp A T.
Câu 9. Mt NST có trình t các gene là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình t các gene
là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đt biến nào?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mt đon.
Câu 10. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây din ra cả khi môi
trường có lactose và khi môi trường không có lactose?
A. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của operon lac và tiến hành phiên mã.
B. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử RNA tương ứng.
C. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.
D. Gene điều hòa lacI tổng hợp protein ức chế.
Câu 11. Công ngh gene đang được s dng ph biến hin nay là
A. kĩ thuật ct gene. B. công ngh DNA tái t hp.
Mã đề 403 Trang 2/3
C. kĩ thuật ni gene. D. kĩ thuật to tếo lai.
Câu 12. Thành phn ch yếu ca nhim sc th sinh vt nhân thc gm
A. RNA mạch đơn và proteine loại histone.
B. RNA mch kép và proteine loi histone.
C. DNA mch kép và proteine loi histone.
D. DNA mạch đơn và proteine loại histone.
Câu 13. Một đoạn NST được lặp lại một hoặc vài lần dẫn đến gia tăng số lượng bản sao của gene
trên NST. Đây là dạng đột biến cấu trúc NST dạng
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 14. Cho trình tự mạch bổ sung của một gene có trình tự các nucleotide là 5'ATTCGTAGGC3'.
Trình tự của mRNA được phiên mã từ gene này sẽ có trình tự làS
A. 3' UAAGCAUCCG 5'. B. 5' AUUCGUAGGC 3'.
C. 3' AUUCGUAGGC 5'. D. 5' ATTCGTAGGC 3'.
Câu 15. Phân tử có khả năng liên kết với protein tạo thành ribosome là
A. rRNA. B. mRNA C. tRNA. D. DNA.
Câu 16. Cho biết các codon hóa các amino acid ơng ng như sau: GGG Gly; CCC Pro;
GCU Ala; CGA Arg; UCG Ser; AGC Ser. Mt đon mch gc ca mt gene vi khun có
trình t các nucleotide 5’AGCCGACCCGGG3’. Nếu đoạn mch gc y mang thông tin
hóa cho đoạn polypeptide có 4 amino acid thì trình t của 4 amino acid đó là
A. SerAlaGlyPro. B. GlyProSerArg.
C. SerArgProGly. D. ProGlySerAla.
Câu 17. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại amino acid.
C. nhiều bộ ba khác nhau mã hóa ra một loại amino acid.
D. mỗi loài có riêng một bộ mã di truyền nhất định.
Câu 18. Trong kĩ thuật to DNA tái t hp, enzyme nào sau đây đưc s dụng để gn gene cn
chuyn vi DNA th truyn?
A. RNA polymerase. B. Ligase. C. DNA polymerase. D. Restrictase.
u 19. Loại đơn phân nào không có trong cu trúc DNA?
A. Guanine. B. Uracil. C. Adenine. D. Thymine.
Câu 20. Cho các tiến trình của quá trình dịch mã như sau:
(1) tRNA mang amino acid mở đầu (Met hoặc fMet) liên kết với bộ ba mở đầu theo nguyên tc
bổ sung.
(2) Tiểu phần lớn liên kết vi tiểu phần nhỏ tạo thành ribosome hoàn chỉnh.
(3) Tiểu phần nhỏ ribosome liên kết với mRNA tại bộ ba mở đầu (AUG).
(4) Ribosome trượt lần ợt đến các bộ ba tiếp theo, tRNA mang các amino acid đến khớp
với mRNA.
(5) Ribosome trượt đến bộ ba kết thúc, quá trình dịch mã dừng lại giải phóng chuỗi
polypeptide.
(6) Các amino acid hình thành liên kết peptide, nối dài thành chuỗi polypeptide.
Trình tự sắp xếp đúng theo tiến trình dịch mã là
A. (3) - (2) - (1) - (6) - (4) - (5). B. (1) - (3) - (2) - (4) - (6) - (5).
C. (3) - (1) - (2) - (4) - (6) - (5). D. (3) - (1) - (2) - (6) - (4) - (5).
Câu 21. Cho các thành tu:
(1). To ging cà chua chuyn gen kháng virus.
(2). To ging sâm đất chuyn gen sn xut nhóm cht flavonoid được dùng đ điu tr bnh.
(3). To ging bông và giống đậu tương mang gene kháng thuốc dit có ca thuc lá cnh Petunia.
(4). To giống dưa hấu tam bi không có hạt, hàm lượng đường cao.
Mã đề 403 Trang 3/3
Nhng thành tựu đạt được do ng dụng kĩ thut to ging bng công nghê gene là
A. (1), (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1) (2) và (4).
II. PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trisomy 21 còn được gi Hi
chng Down, là mt ri lon di truyn do li
di truyn trên nhim sc th. Hi chng
Down xy ra khong 1 trên 700 tr sinh ra
sng, hoc khong 6.000 tr sinh mỗi
năm. Hội chng Down Trisomy ph biến
nht. Mc hu hết c ca Trisomy do li
di truyn ngẫu nhiên, nhưng những người m
trên 35 tuổi nguy sinh con mắc hi
chứng Down cao hơn. Hội chng Down y
ra mt lot các suy gim trí tu và chm phát
triển cũng như các tình trạng sc khe. Dưi
đây là biểu đồ NST ca Hi chng Down.
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai v Hi chng Down?
a) T l tr em mc Hi chứng Down gia tăng cùng với tui của người m.
b) Tr mc hi chng Down có th điều tr đưc bng liu pháp gene.
c) Nguyên nhân tr b mc hi chng Down ch ph thuộc vào người m không ph thuc
vào người b ca tr.
d) Ngưi mc hi chng Down thuc dng trisomy 21 có b NST kí hiu là (2n+1).
Câu 2. Tế o vi khun E.coli rt mn cm vi kháng sinh Tetracycline. Để thu được ng vi khun
kh năng kháng kháng sinh Tetracyline, người ta dùng thut chuyển gene để chuyn gene
kháng thuc kháng sinh Tetracycline vào vi khun E.coli không mang gene kháng thuc kháng
sinh t đó thu được dòng vi khun E.coli mong mun.
Khi nói v dòng vi khun E.coli trên, các nhận định sau Đúng hay Sai?
a) ng vi khun mang gene mong mun là ng vi khun mang DNA t hp nh công ngh gene.
b) Dòng vi khun mang DNA tái t hp mong mun s sinh trưởng phát triển bình thường
trong môi trường không có kháng sinh Tetracycline.
c) Dòng vi khun E.coli này không có kh năng sinh trưởng và phát triển bình thường trong môi
trưng có bt kì mt loi kháng sinh khác.
d) Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang DNA tái t hp mong muốn, người ta đem nuôi các
dòng vi khun này trong một môi trưng có nồng độ Tetracycline thích hp.
III. PHN III. Trc nghim tr li ngn. Hc sinh tr li t u 1 đến câu 3
Câu 1. Mt phân t DNA có cu trúc xon kép, gi s phân t DNA này có t l (𝑨+𝑻)
(𝑮+𝑪) = 𝟏
𝟒
thì t l phần trăm (%) nucleotide loại G ca phân t DNA bao nhiêu?
Câu 2. Ba loài thc vt có quan h h hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. B NST ca
loài A là 2n = 24, ca loài B là 2n = 26 và ca loài C là 2n = 24. Các cây lai gia loài A và loài B
được đa bội hóa to ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa to ra loài E. Theo
lí thuyết, b NST ca loài E có bao nhiêu NST?
Câu 3. mt loài thc vt có b NST 2n = 14. Tế bào lá ca loài thc vt này thuc th tam bi
s có s NST là bao nhiêu?
------ HT ------