Trang 1/3 - Mã đề 403
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là th đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
D. y sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
Câu 2: Thành phn nào sau đây không thuộc opêron Lac
A. ng khởi động (P). B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng vận hành (O).
Câu 3: Phép lai phân tích là:
A. Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn.
B. Phép lai phân tích là phép lai nhằm phân tích quy luật di truyền của cá thể đồng hợp tử .
C. Phép lai phân tích là phép lai nhằm phân tích kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội.
D. Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li các tính trạng.
Câu 4: Dạng nào dưới đây không phải là đột biến điểm?
A. Mất một cặp nuclêôtit trên gen.
B. Thêm một cặp nuclêôtit trên gen.
C. Mất hoặc thêm một số cặp nuclêôtit trên gen.
D. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác trên gen.
Câu 5: mt loài thc vt, Cho F1 lai vi mt y khác, F2 thu được 449 y thân cao : 350 cây
thân thấp. Để F2 thu đưc 1 cây thân cao : 3 cây thân thp thì F1 phi lai vi cây có kiu gen
A. AaBb. B. AaBB. C. aaBb. D. AABB.
Câu 6: Dạng đột biến cu trúc nhim sc th có ý nghĩa trong công nghiệp sn xut bia
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn,
C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 7: mt loài thc vật, gen A qui định qu đ tri hoàn toàn so với gen a qui định qu vàng.
Cho cây 4n có kiu gen Aaaa giao phn vi cây 4n có kiu gen AAaa, kết qu phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 1 đỏ: 1 vàng. C. 5 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 8: Gi thuyết trong quá trình gim phân của thể kiu gen
bD
Bd
Aa
xy ra hoán v gen vi
tn s 40% và không xảy ra đột biến, theo lí thuyết giao t
BdA
chiếm t l
A. 30%. B. 15%. C. 20%. D. 10%.
Câu 9: Mỗi gen a prôtêin đin hình 3 vùng trình t nuclêôtit. Vùng trình t nuclêôtit nm
đầu 3’ trên mạch mang mã gc ca gen có chc năng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.
B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch .
Câu 10: Một đoạn ADN tng s nuelêôtit 3000.Trên mch 2 ca gen s nuclêôtit loi A
400 và s nuclêôtit loi T là 320. S nuclêôtit tng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
Mã đề 403
Trang 2/3 - Mã đề 403
A. A = T = 2450, G = X = 2800. B. A = T = 2800, G = X = 2450.
C. A = T =5460, G = X = 5040. D. A = T = 5040, G = X = 5460.
Câu 11: người, tính trng có túm lông trên tai di truyn
A. thẳng theo bố. B. độc lập với giới tính. C. theo dòng mẹ. D. liên kết với giới tính.
Câu 12: Trong c mc cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th điển hình sinh vt nhân thc, si
nhim sc và si siêu xon có đưng kính ln lượt là
A. 30nm và 1lnm. B. 11nm và 30nm. C. 30nm và 300nm. D. 11nm và 300nm.
Câu 13: người, bệnh mù màu đ - xanh lc là do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên
nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Một
phụ nữ nh thường chồng bị bệnh y, họ sinh ra một người con trai bbệnh màu đ- xanh
lục. iu gen ca cp v chng này là
A. XMXm, XMY. B. XmXm, XMY. C. XMXm, XmY. D. XmXm, XmY.
Câu 14: Có các hu qu bnh sau:
(1) Mt đon nhim sc th 21 (2) Mt đon nhim sc th s 5.
(3) Ngưi có 3 nhim sc th s 21. (4) Ngưi mc hi chng XXX.
(5) Ngưi mc hi chng Claiphentơ. (6) người xut hin hi chng tocno.
Có bao nhiêu bnh và hi chứng liên quan đến đột biến cu trúc nhim sc th ngưi?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 15: Gen A 4800 liên kết hiđrô, s nuclêôtít loại G = 2A. Gen A đột biến thành gen a
4801 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi. S nuclêôtít tng loi ca gen a là
A. A = T = 602; G = X = 1198. B. A = T = 599; G = X = 1201.
C. A = T = 598; G = X = 1202. D. A = T = 600; G = X = 1200.
Câu 16: Trong trưng hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng r, các gen tri tri hoàn toàn
và không đột biến. Thc hin phép lai P:AaBbDd x AaBbDd. Theo thuyết có bao nhiêu phát biu
đúng?
(1). S giao t đồng hp ln ca P chiếm 12,5%.
(2). Cá th mang ba tính trng tri đời F1 là 42,1875%.
(3). T l kiu gen AabbDD đời con là 1/32
(4). T l kiu gen mang 2 alen tri trong 6 alen là 15/64.
(5). Cá th mang nhiu nht hai tính trng tri đời F1 là 25%.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 17: Trong dch mã, tARN mang axit amin mêtiônin tiến vào ribôxôm b ba đối
(anticôđôn) là
A. 5’XAU3’. B. 5’AUG3’. C. 3’XAU5’. D. 3’AUG5’.
Câu 18: Đối vi hot đng ca Opêron - Lac vi khun E.coli, cht cm ứng (lactôzơ) có vai trò:
A. hoạt hóa vùng khởi động. B. hoạt hóa ARN- pôlimêraza.
C. vô hiệu hóa prôtêin ức chế. D. ức chế gen điều hòa.
Câu 19: Cho hai phép lai sau :
- Phép lai 1 : cái xám x đực đen , F1 100% xám.
- Phép lai 2 : đực xám x cái đen, F1 cho các con đực đen, cái xám.
Tính trng màu sắc trên được di truyn theo quy lut
A. di truyền qua tế bào chất. B. di truyền liên kết với NST Y.
C. di truyền liên kết với NST X. D. di truyền trội lặn không hoàn toàn,
Câu 20: Alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Phép lai nào sau đây cho F1 có kiu hình 1 tri : 1 ln?
A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 21: mt loài cây, alen trội A quy định thân cao, alen lặn a quy định thân thp; alen tri B quy
Trang 3/3 - Mã đề 403
định qu tròn, alen lặn b quy định qu dài. c cp gen nm trên mt cp NST. Tiến hành phép lai
(P), to ra F1, 217 cây cao, qu tròn; 308 y cao, qu dài; 133 cây thp, qu tròn; 42 cây thp,
qu dài. Có bao nhiêu d đoán sau đây đúng?
(1) F1 có 7 loi kiu gen thuc v hai gen trên.
(2) F1 có 25% cây mang kiu gen đồng hp.
(3) Tn s hoán v gen P là 24%.
(4) Trong tng sy F1, có 170 cây d hp v c hai cp gen.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22: Đột biến làm thay đổi s ng NST tt c các cặp NST tương đồng gi là đột biến
A. đa bội. B. lệch bội. C. tự đa bội. D. dị đa bội.
Câu 23: Gen đa hiu là hiện tượng
A. một gen có nhiều alen. B. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng.
C. một gen chi phối nhiều tính trạng. D. mỗi gen quy định 1 tính trạng.
Câu 24: Dạng đột biến s ng NST gây ra hi chứng Tocnơ là
A. thể một ở cặp NST 21, có 45 NST. B. thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST.
C. thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST. D. thể một ở cặp NST 23, có 45 NST.
Câu 25: bí ngô tính trng hình dng qu được di truyn theo quy lut
A. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen. B. tương tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu. D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội.
Câu 26: Mã di truyn có tính đặc hiu là do:
A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
B. một mã di truyền chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
C. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
Câu 27: Phiên mã là quá trình
A. tổng hợp mARN. B. tổng hợp ARN. C. tổng hợp axit nuclêic. D. tổng hợp prôtêin.
Câu 28: Theo hình điều hoà hoạt động gen E.coli thì chức năng của vùng khởi đng trong
opêron Lac là
A. là vị trí tương tác với prôtêin ức chế (chất cảm ứng).
B. là vị trí tương tác với enzim ADN pôlimeraza
C. là nơi tổng hợp nên prôtêin ức chế (chất cảm ứng).
D. là vị trí tương tác với enzim ARN pôlimeraza.
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng vi nhóm gen liên kết?
A. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó.
C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
D. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 30: Cho một đoạn mạch đơn ADN : 5/ A-G-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3/.Mch mARN là:
A. UGXUXAGAUXGAUX.
B. AXGAGTXUAGXTAG.
C. AXGAGUXUAGXUAX.
D. AGGAGUXUAGXUAG.
------ HẾT ------