PHÒNG GD ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học: 2021 2022
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN SINH HC 7
Thi gian làm bài 45 phút.
Ngày thi: 01/11/2021
.
Trc nghiệm: (10 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hi sau.
Câu 1: Trùng roi xanh ging tế bào thc vt ch
A. có dip lc. C. có roi.
B. có điểm mt. D. có thành xenlulozo.
Câu 2: Loài Giun dp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?
A. Sán bã tru. B. Sán lá máu. C. Sán dây. D. Sán lá gan.
Câu 3: Thy tc không có hình thc sinh sản nào sau đây?
A. Mc chi. B. Sinh sn hu tính. C. Tái sinh. D. Phân đôi.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về Sán lá gan là đúng?
A. Thích nghi vi li sống bơi lội t do.
B. Cơ thể có đối xng ta tròn.
C. Sán lá gan không có giác bám.
D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.
Câu 5: S ng trng mà Giun đũa cái đẻ mi ngày khong
A. 200 trng. B. 2.000 trng. C. 20.000 trng. D. 200.000 trng.
Câu 6: Ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.
B. Có khả năng kết bào xác.
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.
D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 7: Ngành Giun đốt đưc phân bit vi ngành Giun tròn nh đặc điểm
A. cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chính thc.
B. cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. cơ thể dp theo chiều lưng bụng.
D. tiết diện ngang cơ thể tròn.
Câu 8: Hình thc sinh sn ging nhau gia san hô và thy tc là
A. tái sinh. B. th tinh. C. mc chi. D. phân đôi.
Câu 9: Vai trò quan trng ca ngành Ruột khoang đối vi môi trường
A. làm sạch môi trường sinh thái nước. C. to cnh quan đẹp.
B. là nguyên liệu quý dùng để trang trí. D. có tế bào gai t v và tn công.
Câu 10: Bin pháp nào sau đây giúp phòng tránh được bnh kiết l?
A. Mắc màn khi đi ngủ. C. Dit b gy.
B. Đậy kín các dng c chứa nước. D. Ăn uống hp v sinh.
Câu 11: Thy tc di chuyn theo kiu
A. va tiến va xoay. C. bơi trong nước.
B. tt trên giá th. D. lộn đầu, sâu đo.
Câu 12: Đin cm t thích hp vào ch trống để hoàn thiện nghĩa câu sau
Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gp m thoáng kphát trin thành dạng …(2)…
trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì u trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim,
phi ri v li …(4)… ln hai mi kí sinh tại đây.
A. (1): phân; (2): kén; (3): rut già; (4): rut già
B. (1): phân; (2): u trùng; (3): rut non; (4): rut non
C. (1): nước tiu; (2): kén; (3): rut non; (4): rut non
D. (1): m hôi; (2): u trùng; (3): rut già; (4) rut già
Câu 13: Giun đũa kng bị tiêu hy bi các dch tiêu hóa trong ruột non người nh
A. di chuyn nhanh. C. lp v cuticun.
B. có hu môn. D. cơ thể có hình ng.
u 14: Bin pháp nào đưc s dng để phòng nga các bnh giun sán người?
1. Ăn thức ăn nấu chín, ung nước đun sôi để ngui.
2. S dụng nước sạch để tm ra.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Không ăn thịt ln go.
5. Ra sạch rau trưc khi chế biến.
S bin pháp đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 15: Giun móc câu kí sinh ở
A. ruột già. B. ruột non. C. máu. D. tá tràng.
Câu 16: Đặc điểm ca Sa là
A. cơ th hình tr, di chuyn bng cách co bóp dù.
B. cơ thể có hình dù, di chuyn bng cách co bóp dù.
C. cơ thể có hình tr, không di chuyn.
D. cơ th có hình dù, không di chuyn.
Câu 17: Giun đất có vai trò
A. làm cho đất nghèo chất dinh dưỡng. C. làm cho đất tơi xốp, màu m.
B. làm cho đất có nhiu hang hc. D. làm cho đất b chua.
Câu 18: Cho mt trùng biến hình sinh sn phân đôi liên tiếp 3 ln, tng s con đưc to ra
bao nhiêu?
A. 6. B. 9. C. 8. D. 16.
Câu 19: Đặc điểm chung ca ngành Rut khoang là gì?
A. Cơ th có đối xng ta tròn, rut dng túi.
B. Cơ thể dp theo chiều lưng bụng, rut dng túi.
C. Cơ thể có đối xng tỏa tròn, thành cơ thể có nhiu lp tế bào.
D. Cơ th đơn bào, dinh dưỡng theo kiu d ng và t ng.
Câu 20: Hải quỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiu rut hình túi. C. Sng thành tập đoàn.
B. Cơ thể đối xng to tròn. D. Thích nghi vi li sng bám.
Câu 21: Đại din nào thuc ngành Rut khoang có th cung cp nguyên liệu đá vôi cho con
người?
A. Hi qu. B. Sa. C. Thy tc. D. San hô.
Câu 22: Sau nhng trận mưa lớn, ta hay bt gặp giun đất chui lên mặt đất để làm gì?
A. Tìm nhau để giao phi. C. Hô hp.
B. Đi tìm thức ăn. D. Tiêu hóa thức ăn.
Câu 23: Đại diện thuộc ngành Động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. trùng st rét, trùng giày. C. trùng st rét, trùng kiết l.
B. trùng kiết l, trùng biến hình. D. trùng biến hình, trùng giày.
Câu 24: Hi qu và tôm nh có mi quan h
A. hp tác. B. cng sinh. C. kí sinh. D. hoi sinh
Câu 25: Vt ch trung gian truyn bnh ca trùng st rét là
A. mui Anôphen. B. mui Mansonia. C. mui Culex. D. mui Aedes.
Câu 26: Cht bã sau quá trình tiêu hóa Thy tức được đưa ra ngoài qua
A. hu môn. B. l ming. C. l huyt. D. rut.
Câu 27: Tập đoàn san hô có đặc điểm nào sau đây?
A. Khoang ruột thông với nhau.
B. Liên kết với nhau như mạng lưới.
C. Tua miệng liên kết với nhau.
D. Có chung một l thoát.
Câu 28: Trùng giày thải chất bã qua
A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình.
B. không bào tiêu hóa.
C. lỗ thoát ở thành cơ thể.
D. không bào co bóp.
Câu 29: Tr em mc giun kim nhiu vì thói quen nào sau đây?
A. Đi chân đất. C. Ngoáy mũi.
B. Xoắn và giật tóc. D. Cắn móng tay và mút ngón tay.
Câu 30: Đặc điểm chung của Động vt nguyên sinh là gì?
A. Cơ thđối xng ta tròn.
B. Thành cơ thể2 lp tế bào.
C. T v và tn công nh tế bào gai.
D. Cơ th có kích thước hin vi và có cu tạo đơn bào.
PHÒNG GD - ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học : 2021 2022
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN SINH HC 7
Thi gian làm bài 45 phút
Trc nghim: (10 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1/3 đim.
I. ĐỀ CHÍNH THC:
1.A
2. B
4. D
5. D
7. A
8. C
9. A
10. D
11. D
12. B
14. D
15. D
17. C
18. C
19. A
20. C
21. D
22. C
24. B
25. A
27. A
28. C
29. D
30. D
BAN GIÁM HIU
Kí duyt
T CHUYÊN MÔN
Kí duyt
NHÓM CHUYÊN MÔN
Lê Th Ngc Anh
Khng Thu Trang
Nguyn Th Ngc