PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

(Đề có 2 trang) KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu)

Mã đề A

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

D. Newton. C. Menđen.

B. Phép lai nhiều cặp tính trạng. D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.

C. Kiểu hình. D. Tính trạng. B. Nhân tố di truyền .

B. truyền đạt thông tin. D. lưu giữ và truyền đạt thông tin.

B. Aa x Aa. C. AA x AA. D. aa x aa.

C. tính trạng trung gian. D. tính trạng tương ứng.

C. 128. B. 32. D. 64.

B. Con người. C. Ruồi giấm.

A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Ai là người đặt nền móng cho di truyền học ? B. Moocgan. A. Đacuyn. Câu 2. Qui luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Phép lai một cặp tính trạng. C. Phép lai hai cặp tính trạng. Câu 3. Theo Menđen, yếu tố di truyền nguyên vẹn từ bố mẹ sang con là gì? A. Kiểu gen. Câu 4. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ nhờ B. nguyên phân và giảm phân. A. giảm phân và thụ tinh. C. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân và thụ tinh. Câu 5. Chức năng của ADN là A. lưu giữ thông tin. C. tham gia cấu trúc của NST. Câu 6. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. Aa x aa. Câu 7. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể F1 được gọi là A. tính trạng lặn. B. tính trạng trội. Câu 8. Nhận định nào SAI trong các nhận định dưới đây? A. mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp B. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào. C. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein D. rARN là thành phần cấu tạo nên ribôxôm. Câu 9. Đặc điểm nào của cây đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen? A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt. B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt. D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt. Câu 10. Có 4 tế bào bắp cải 2n= 18 trải qua nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế bào con được sinh ra sau nguyên phân là A. 16. Câu 11. Loài nào sau đây có bộ NST giới tính của giống đực XX, giống cái XY? D. Cây gai. A. Ếch. Câu 12. Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở A. những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. B. những loài sinh vật có hình thức sinh sản trinh sinh.

Trang 1/2 - Mã đề A

D. Kì đầu.

B. số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotit. D. tỉ lệ (A+ T) / (G+ X).

C. 3 loại trứng. B. 2 loại trứng. D. 4 loại trứng.

C. những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. D. những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính. Câu 13. Trong lần phân bào I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào ở kì nào ? A. Kì cuối. C. Kì sau. B. Kì giữa. Câu 14. Tính đặc thù của ADN được biểu hiện bởi A. số lượng ADN. C. chứa nhiều gen. Câu 15. Một noãn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho ra mấy trứng? A. 1 loại trứng. B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (2 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật? Câu 17. (2 điểm) a) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:

– T – T – X – G – A – X – G – T – T – A – A – X –

Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. b) Một gen tổng số nucleotit là 4800 nu và có số nucleotit loại G = 15%. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen. Câu 18. (1 điểm) Trình bày nội dung quy luật phân li của Menđen?

------ HẾT ------ BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

Trang 2/2 - Mã đề A