THIẾT LẬP MA TRẬN BIẾT, HIỂU VÀ VẬN DỤNG
SINH 9
Chủ đề Các mức
độ nhận
thức
Tổng cọng
Biết 40% Thông
hiểu 30%
Vận dụng
thấp20%
Vận dụng
cao 10%
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương I
Các thí
nghiệm
của Men
đen. 40%-
Nêu được
các khái
niệm:
Kiểu gen,
kiểu hình,
giống
thuần
chủng, cặp
tính trạng
tương
phản, di
truyền,
biến
dị.A/I/ c
1,2,3,4,5,6
Nêu nội
dung quy
luật phân
li.B/c1
Lai phân
tích, xác
định kết
quả của
phép lai
phân
tích.A/I/c7
,
Phân tích
được các
kết quả lai
trong thí
nghiệm
của Men
đen.
A/I/c8,9
10c- 4đ
6c-2 đ 1c-1đ 3 c- 1đ
Chương
II
Nhiễm
sác thể
40% - 4đ
Biết được
số lần
phân bào
tron g các
kì nguyên
phân và
giảm
phân.
A/II/c2,3
- Nêu
được bộ
NST
lưỡng bội
2n của
một số
loài.
A/II/c1
Sự khác
nhau giữa
NST
thường
với NST
giới tính;
giữa quá
trình phát
sinh giao
tử đực và
cái ở động
vật. B/c2
Vận dụng
tính số
NST, số tế
bào tạo ra
ở các kì
của
nguyên
phân và
giảm
phân. A/I/
c 10,11,12
7c-4đ
3c- 1đ 1c- 2đ 3c-
Chương
III
ADN và
gen
20%- 2đ
- Viết
được cấu
trúc của
phân tử
ADN.
B/c3
- Tính
được số
Nu mỗi
loại của
phân tử
ADN.
B/c4
2c- 2đ
2c- 2đ
Tổng cọng 6c-2đ 2c-2đ 3c- 1đ 1c-2.đ 6c-
1c-1đ 19c- 10đ
4, Củng cố: nhắc nhở, thu bài
5/ Dặn dò: soạn bài: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Trường TH& THCS
Nguyễn Du
Họ,
tên:............................
...............................
Lớp:..........................
...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Điểm: Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: (5đ)
I.Chọn và đánh dấu x vào đàu câu trả lời đúng. (4đ)
Câu 1. Biến dị là hiện tượng
A. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
C. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
D. con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết
2. Ví dụ nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản?
A. Vỏ trơn và vỏ nhăn . B. Mắt đen và mắt nâu.
C. Thân cao và thân thấp. D. Lông đen và lông xù.
3. Kiểu gen là
A. tổ hợp toàn bộ các gen trong nhân của tế bào. B. tập hợp toàn bộ các gen ngoài tế bào chất.
C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các gen trong ti thể.
4. Câu nào nói về sự di truyền?
A. Con hơn cha là nhà có phúc. B. Con có cha như nhà có nóc.
C. Con nhà tông, không giống lông cũng giống cánh. D. Con dại cái mang.
5. Đâu là giống thuần chủng (dòng thuần)?
A. Đồng loạt ở đời con biểu hiện một kiểu hình giống nhau.
B. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình.
C. Dị hợp tử về kiểu gen và đồng hợp về kiểu hình.
D. Ở đời sau biểu hiện toàn bộ tính trạng lặn.
6. Kiểu hình là
A. tổ hợp toàn bộ các gen trong nhân của tế bào.. B. tập hợp toàn bộ các gen ngoài tế bào chất.
C. tổ hợp các tính trạng của cơ thể. D. tập hợp toàn bộ các gen trong ti thể.
7. Phép lai nào sau đây được gọi là lai phân tích?
A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa . D. Câu A và C đúng.
8. Phép lai nào sau đây, cho tỉ lệ kiểu hình là 3: 1 (tính trạng trội hoàn toàn)?
A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa . D. aa x aa.
9. Cá thể có kiểu gen AAbbCc cho ra mấy loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 6. D. 8
10. Ruồi giấm có 2n=8, một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu NST
đơn?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32
11. Ở lúa 2n = 24. Ở kì sau của giảm phân II, số NST đơn là
A. 24. B. 12. C. 48. D. 36
12. Hai tế bào tiến hành nguyên phân 3 lần liên tiếp. Số tế bào con được tạo ra là
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16
II. Ghi Đ (đúng) hay S (sai) vào kết quả các câu sau: (1đ)
Câu Nội dung Kết quả
1 Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của Ruồi giẩm có 2n= 8.
2 Vào kì giữa của nguyên phân, hình thái các NST kép là đóng xoắn cực đại.
3 Một tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần cho ra 6 tế bào mới.
B. Tự luận: (5đ)
1. Phát biểu nội dung quy luật phân li của Menđen? (1đ)
2. Nêu những điểm khác nhau giữa Nhiễm sắc thể thường với Nhiễm sắc thể giới tính? (2đ)
3.Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau:
-A- X –X - A- G- T- A- G- X – T- .
Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nó. (0,5đ)
4. Một gen có tổng số nucleotit là 3000. Số nu loại A là 600. Tính số nu mỗi loại của gen?
(1,5đ)
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (5đ)
Mục I II
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3
Chọn D D C C B C A B A C A D Đ Đ S
II. Tự luận: (5đ)
Câu Đáp án Biểu điểm
1Nội dung: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền,
phân li về một giao tử
và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P
0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2Khác nhau:
Nhiễm Sắc thể thường Nhiễm sắc thể giới tính
Tồn tại nhiều hơn một cặp Chỉ tồn tại một cặp
Luôn tồn tại thành từng cặp NST tương
đồng
Có thể tương đồng hoặc không
Gen trên NST thường tồn tại thành từng
cặp gen tương ứng.
Gen trên NST giới tính XY tồn tại thành nhiều vùng.
Mang gen qui định các tính trạng
thường.
Mang gen qui định giới tính.
gen qui định các tính trang thường. (có liên quan
hoặc không liên quan giới tính).
0.5đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
3Mạch bổ sung:
- T – G – G – T – X – A T – X – G – A - 0.5 đ
4 A+ G = 50%
A+G = 3000/2 = 1500
G = 1500 -600 = 900
ĐS: A =T= 600 nu
G = X = 900 nu
(có thể giải theo nhiều cách, đảm bảo logic và đúng đáp số vẫn được điểm tối đa.)
0.25đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ