
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2023- 2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BÔcI CHÂU Môn: Sinh học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Hoc vag tên: ………………........................
Lơhp: 9/ ……
Điêim Nhâcn xeht cuia thâgy cô giaho
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: (từ câu 1-12)
Câu 1. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản?
A. Hoa đỏ – Quả trắng B. Quả lục – Quả vàng
C. Hạt xanh – Vỏ xám D. Quả có ngấn – Hạt không có ngấn
Câu 2. Di truyền là hiện tượng.
A. con sinh ra khác với bố mẹ một vài chi tiết.
B. truyền đạt các tính trạng bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
C. truyền đạt kiểu hình cho thế hệ con cháu.
D. truyền đạt các kiểu gen cho thế hệ con cháu.
Câu 3.Tính trạng là
A. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể
B. những biểu hiện sinh lí, sinh hóa của một cơ thể
C. những biểu hiện về hình thái trái ngược nhau của cơ thể
D. những biểu hiện về đặc tính di truyền của cơ thể
Câu 4. Ở bò mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. Cho bò lông vàng, chân dài ở F1 tự giao phối với
nhau ta có kiểu hình F2 (Biết rằng lông vàng, chân dài trội hơn lông đen, chân ngắn).
A. toàn lông vàng, chân dài B. 1 vàng, dài : 3 đen ngắn
C. 1 vàng, dài : 1 đen, ngắn D. 9 vàng dài: 3vàng ngắn, 3 đen dài: 1 đen ngắn
Câu 5. Tính trạng thân cao (A) trội so với thân thấp(a).Phép lai nào sau dây tạo ra thế hệ con có
tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân thấp.
A. F1: Aa x Aa B. F1: Aa x AA C. F1: Aa x aa D. F1: AA x aa
Câu 6: Khi bố mẹ thuần chủng về một cặp tính trạng tương phản lai với nhau thì F2 có tỷ lệ
A. đồng tính về kiểu hình trội B. đồng tính về kiểu hình lặn
C. phân li kiểu hình 1 trội : 1 lặn D. phân li kiểu hình 3 trội:1 lặn
Câu 7. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng B. toàn quả đỏ
C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng D. toàn quả vàng
Câu 8. Ở cà chua 2n= 24. Một tế bào cà chua đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế
bào đó bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 24 C. 48 D. 96
Câu 9. có 1 tế bào 2n nguyên phân liên tục 5 lần số tế bào con được tạo thành là.
A. 16 B. 12 C. 64 D. 96
Câu 10. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ
nhờ sự kết hợp giữa
A. Nguyên phân và phân bào B. Nguyên phân và giảm phân
C. Giảm phân và thụ tinh. D. Nguyên phân và thụ tinh.
Câu 11. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được
A. 1 trứng và 3 thể cực. B. 4 trứng. C. 3 trứng và 1 thể cực. D. 4 thể cực.
Câu 12. Số tinh trùng được tạo ra so với số tinh bào bậc 1
A. Bằng nhau. B. Bằng 2 lần. C. Bằng 4 lần. D. Giảm một nửa.