Trường THCS Lê Hồng Phong - Tam
Kỳ
Lớp: 9/
Họ tên:………………………….
…………
KIỂM TRA GIỮA HKI
Tiết: 16 Tuần: 8 HK: I NH: 2023-2024
Môn: Sinh 9
Ngày KT: …../10/2023 Điểm: Nhận xét của Thầy cô giáo:
ĐỀ 1.
A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng gọi là
A. cặp gen tương phản B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. hai cặp tính trạng tương phản D. cặp tính trạng tương phản
Câu 2. Tinh tinh có 2n = 48. Một tế bào của Tinh tinh đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào
đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây:
A. 24 B. 48 C. 96 D. 12
Câu 3. Hình thức phân bào giảm phân:
A. gồm hai lần phân bào liên tiếp B. gồm một lần phân bào
C. mỗi lần phân bào gồm 4 kì: kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. D. câu A, C đúng
Câu 4. Biến dị là
A. hiện tượng khác nhau giữa các thế hệ con cháu B. Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ
C. giữa các con cùng bố mẹ có sự khác nhau nhiều chi tiết D. Câu B, C đúng.
Câu 5. Ở Thỏ bộ NST 2n = 44. Một tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp 3
lần. Quá trình nguyên phân diễn ra bình thường thì số NST có trong tất cả các tế bào con là
A. 352 NST. B. 264 NST. C. 364NST. D. 660 NST.
Câu 6. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thuần chủng thì:
A. F1 đồng tính với tính trạng của bố hoặc mẹ B. F1 phân tính với tính trạng của bố hoặc mẹ
C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn D. Câu A, C đúng.
Câu 7. Kiểu gen là
A. tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể B. Các gen mà con cái nhận được từ thế hệ bố mẹ
C. kiểu gen qui định kiểu hình sinh vật D. Nguồn gen vốn có của cơ thể
Câu 8. Cho cây cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích thu được kết quả nào sau
đây:
A. toàn quả đỏ B. toàn quả vảng C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 9. Kì nào của quá trình phân bào NST kép đang diễn ra sự phân li về hai cực của tế bào?
A. Kì sau của nguyên phân B. Kì sau của giảm phân II
C. Kì sau của giảm phân I D. Kì cuối của giảm phân I
Câu 10. Đặc điểm của giống thuần chủng là
A. có khả năng sinh sản mạnh; B. dễ gieo trồng
C. có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước
D. nhanh tạo ra các kết quả trong thí nghiệm
Câu 11. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cái gọi là
A. biến dị B. biến dị tổ hợp C. di truyền D. Đột biến gen
Câu 12. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể được gọi là
A. kiểu gen B. kiểu hình C. tính trạng D. giống
Câu 13. Một nhóm gồm 15 tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp 3 lần. Quá
trình nguyên phân diễn ra bình thường thì kết thúc các lần nguyên phân liên tiếp trên sẽ tạo
ra bao nhiêu tế bào con?
A. 60. B. 45. C. 120. D. 160.
Câu 14. 2n = 20 là bộ NST lưỡng bội của loài nào sau đây:
A. ngô B. đậu hà lan C. lúa nước D. cải bắp
Câu 15. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích của hai cặp tính trạng?
A. P: AaBb x aabb. B. P: AaBb x AABB.
C. P: AaBb x Aabb. D. P: AaBb x aaBB.
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1. Thế nào là di truyền liên kết. (0,5đ)
Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường. (1,5đ)
Câu 2. Nêu nội dung của qui luật phân li. (1đ)
Câu 3. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái. Minh họa bằng sơ đồ cơ chế xác định giới tính ở
người. (1đ)
Giải thích tại sao cấu trúc dân số, tỉ lệ nam nữ xấp xỉ 1:1. (1đ)
Bài làm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.án
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Lê Hồng Phong - Tam
Kỳ
Lớp: 9/
Họ tên:………………………….
…………
KIỂM TRA GIỮA HKI
Tiết: 16 Tuần: 8 HK: I NH: 2023-2024
Môn: Sinh 9
Ngày KT: /10/2023 Điểm: Nhận xét của Thầy cô giáo:
ĐỀ 2.
A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể được gọi là
A. kiểu gen B. giống C. tính trạng D. kiểu hình
Câu 2. Gà có 2n = 78. Một tế bào của Gà đang ở kì cuối của giảm phân II khi sự phân chia tế
bào chất hoàn thành. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây:
A. 24 B. 39 C. 78 D. 12
Câu 3. Biến dị là
A. Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ B. hiện tượng khác nhau giữa các thế hệ con cháu
C. giữa các con cùng bố mẹ có sự khác nhau nhiều chi tiết D. Câu A, C đúng.
Câu 4. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng gọi là
A. cặp gen tương phản B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. cặp tính trạng tương phản D. hai cặp tính trạng tương phản
Câu 5. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thuần chủng thì:
A. F1 phân tính với tính trạng của bố hoặc mẹ B. F1 đồng tính với tính trạng của bố hoặc mẹ
C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn D. Câu B, C đúng.
Câu 6. Hình thức phân bào giảm phân:
A. gồm một lần phân bào B. gồm hai lần phân bào liên tiếp
C. mỗi lần phân bào gồm 4 kì: kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. D. câu B, C đúng
Câu 7. Kiểu gen là
A. kiểu gen qui định kiểu hình sinh vật B. Các gen mà con cái nhận được từ thế hệ bố mẹ
C. tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể D. Nguồn gen vốn có của cơ thể
Câu 8. Kì nào của quá trình phân bào NST kép đang diễn ra sự phân li về hai cực của tế bào?
A. Kì sau của nguyên phân B. Kì sau của giảm phân I
C. Kì sau của giảm phân II D. Kì cuối của giảm phân I
Câu 9. 2n = 24 là bộ NST lưỡng bội của loài nào sau đây:
A. ngô B. đậu hà lan C. lúa nước D. cải bắp
Câu 10. Ở Thỏ bộ NST 2n = 44. Một tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp 4
lần. Quá trình nguyên phân diễn ra bình thường thì số NST có trong tất cả các tế bào con là
A. 352 NST. B. 264 NST. C. 704 NST. D. 660 NST.
Câu 11. Đặc điểm của giống thuần chủng là
A. có khả năng sinh sản mạnh
B. có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước
C. dễ gieo trồng D. nhanh tạo ra các kết quả trong thí nghiệm