- GV ra đề: Nguyễn Kim Ngọc – Tổ Tự nhiên - Trường THCS N. Bỉnh Khiêm
- Kiểm tra giữa HKI - Môn SINH HỌC 9- Thời gian 45 phút- Năm học: 2022-2023
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức đã học về: Men đen và di truyền học, nhiễm sắc
thể,ADN và gen, biến dị, di truyền học người.
2. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích và kỹ năng vận dụng.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc trong học tập cũng như trong kiểm tra.
4/ Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, phân tích, tổng hợp.
II. Ma trận đề.
Mức độ
Nội dung
( Tên chủ
đề)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng
cao
Tổng
cộng
Chương I:
Các thí
nghiệm của
MenDen
- Kết quả thí
nghiệm lai một cặp
tính trạng (C1)
- Cặp tính trạng
tương phản( C2)
- Quy luật phân ly (
C3)
- Mục đích của lai
phân tích (4)
- Tỷ lệ phân ly các
cặp tính trạng ở F2
(50
- Di truyền (7)
- Nọi dung quy luật
phân ly(câu 1 LT)
- Kết quả thí
nghiệm lai
hai cặp tính
trạng (6)
- Viết giao tử
(8)
- Lai phân
tích(9)
Số câu
Số điểm
7
3
10
Chương II:
Nhiễm sắc
thể
- Giảm phân(C10)
- Số lượng NST
giữa của nguyên
phân (C11)
- Bộ NDT của ruối
giấm ( C12)
- Quá trình
phát sinh gia
tử đực/ cái
(Câu 2TL).
- Tính số
tinh trùng/
trứng được
tạo ra qua
giảm phân
(13)
- Tính số
lượng TB
được tạo ra
qua nguyên
phân(14,15)
Số câu
Số điểm
3
1
3
7
Chương III:
ADN và gen
- Viết được cấu
trúc của phân tử
ADN.
- Tính được số
nuclêôtit mỗi
loại của phân tử
AND
(Câu 3 TL).
Số câu
Số điểm
1
1
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
8
4
6
1
18
10đ
III. Đề kiểm tra.
I. TRẮC NGHIỆM(5,0 đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm.
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và Tên:…………………………
Lớp: ……
ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023)
MÔN: SINH HỌC 9
(Thời gian 45’ không kể phát đề)
MÃ ĐỀ A
Đi ểm
Câu 1: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là
A. Tính trạng lặn B. Tính trạng tương ứng.
C. Tính trạng trung gian. D. Tính trạng trội.
Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược
nhau được gọi là
A. Cặp gen tương phản. B. Cặp tính trạng tương phản
C. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. D. Hai cặp gen tương phản
Câu 3. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm:
A. Phép lai một cặp tính trạng. B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai hai cặp tính trạng. D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
Câu 4. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định
A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
C. kiểu gen của tất cả các tính trạng. D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
Câu 5. Thực chất của di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có
A. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
B. Các biến dị tổ hợp. C. 4 kiểu hình khác nhau.
D. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn.
Câu 6.Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menden, khi phân tích riêng từng cặp
tính trạng thì tỉ lệ hạt vàng: Hạt xanh thu được có kết quả như thế nào?
A. 1:3. B. 1:1. C. 3:1. D. 1:2.
Câu 7. Di truyền là hiện tượng
A. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
C. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 8. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ
A. 2A : 1a B. 3A : 1a. C. 1A : 1a. D. 1A : 2a.
Câu 9. Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích hai cặp tính trạng?
A. P: AaBb x Aabb B. P: AaBb x aabb C. P: aaBb x AABB D. P: AaBb x aaBB
Câu 10. Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST
kép tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào?
A. Kì sau B. Kì giữa. C. Kì đầu D. Kì cuối
Câu 11. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là
A. n (kép) B. 2n(đơn). C. 2n (kép). D. n (đơn).
Câu 12. Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân
II, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?
A . 16 NST. B. 4 NST. C. 2 NST. D. 8 NST
Câu 13. Ba tế bào sinh dục đực tham gia giảm phân b. thường tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
A. 3 B. 4 C. 8 D.12
Câu 14. Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính là:
A. con đực XX, con cái XY B. con đực XO, con cái XX
C. con đực XY, con cái XX D. con đực XX, con cái XO
Câu 15. Ở một loài, có 5 tế bào tham gia nguyên phân 3 lần, tổng số tế bào con được tạo:
A. 20. B. 40. C. 30. D. 50.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (1 điểm) Trình bày nội dung qui luật phân li.
Câu 17 ( 2 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật.
Câu 18 (2 điểm). a/ Một mạch ADN như sau: - T – X – G – X – A – A – X – G – T – A-
Hãy xác định trình tự mạch còn lại của ADN?
b/ Một gen có A chiếm 20%, G = 450 nu. Tính số lượng nucleotit từng loại?
BÀI LÀM.
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
II. TỰ LUẬN.
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
………………..……………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm.
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và Tên:…………………………
Lớp: ……
ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023)
MÔN: SINH HỌC 9
(Thời gian 45’ không kể phát đề)
MÃ ĐỀ B
Đi ểm
Câu 1: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menden, khi phân tích riêng từng cặp tính
trạng thì tỉ lệ hạt vàng: Hạt xanh thu được có kết quả như thế nào?
A. 1:3. B. 3:1. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 2. Thế nào là thể dị hợp?
A. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
C. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
D. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.
Câu 3. Quy luật phân li độc lập được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm:
A. Phép lai một cặp tính trạng. B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai hai cặp tính trạng. D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
Câu 4. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định
A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.
D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
Câu 5. Thực chất của di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có
A. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
B. Các biến dị tổ hợp. C. 4 kiểu hình khác nhau.
D. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn.
Câu 6. Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là
A. Tính trạng trội. B. Tính trạng tương ứng.
C. Tính trạng trung gian. D. Tính trạng lặn
Câu 7. Di truyền là hiện tượng
A. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
C. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 8. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là
A. Kiểu di truyền B. Kiểu gen. C. Tính trạng D. Kiểu gen và kiểu hình.
Câu 9. Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích hai cặp tính trạng?
A. P: AaBb x Aabb B. P: AaBb x aabb C. P: aaBb x AABB D. P: AaBb x aaBB
Câu 10. Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST kép
tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào?
A. Kì sau B. Kì giữa. C. Kì đầu D. Kì cuối
Câu 11. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là
A. n (kép) B. 2n(đơn). C. 2n (kép). D. n (đơn).
Câu 12. Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế
bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?
A . 16 NST. B. 4 NST. C. 2 NST. D. 8 NST
Câu 13. Ba tế bào sinh dục cái tham gia giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu trứng?
A. 3 B. 4 C. 8 D.12
Câu 14. Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính là:
A. con đực XX, con cái XY B. con đực XO, con cái XX
C. con đực XY, con cái XX D. con đực XX, con cái XO
Câu 15. Ở một loài, có 3 tế bào tham gia nguyên phân 4 lần, tổng số tế bào con được tạo: