TRƯNG: TH THCS IA CHIM
T :KHOA HC T NHIÊN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TIN HC, LP: 9
TT
(1)
Chương/ ch đề (2)
Nội dung/đơn v
kin thc (3)
Mc đ nhn thc (4-11)
Tng
% điểm
(12)
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề A. Máy tính
và cng đng
(2 tiết)
Vai trò ca máy
tính trong đi
sng
6
(TN
1,2,3,4,5,6)
1,5đ
1
(TL
18)
1,0đ
2,5đ
(25%)
2
Ch đề C. T chc
lưu trữ, tìm kim
trao đi thông tin
(3 tiết)
Đánh giá chất
ng thông tin
trong gii quyết
vấn đề
2
(TN 7,17)
1,25đ
½
(TL
19a)
0,5đ
½
(TL
19b)
2,0đ
3,75đ
(37,5%)
3
Ch đề D: Đạo đc,
pháp luật và văn
hoá trong môi
trưng s
(2 tiết)
Mt s vấn đề
pháp v s dng
dch v Internet
3
(TN
8,9,10)
0,75đ
1
(TN 11)
0,25đ
½
(TL
20a)
0,5đ
½
TL
20b
1,0 đ
2,5đ
(25%)
4
CH ĐỀ E: ng
dng ca tin hc
(1 tiết)
1. Phn mm
phng khám
phá tri thc
3
(TN12,13,1
4)
0,7
2
(TN 15,16)
0,5đ
1,25đ
(12,5%)
Tng s câu
12
1
5
1
½
½
20
Tng s đim
10đ
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Tổng số:8 tit Ia Chim, ngày 18 tháng 10 năm 2024
Duyt ca Ban giám hiu
Duyt ca T CM
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ hn)
(Ký, ghi rõ h tên)
Nguyn Phưc Tân
Nguyễn Hoàng Hưng
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN: TIN HC LP: 9
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề A.
Máy tính
và cng
đồng
(2 tit)
Vai trò ca máy
tính trong đi
sng
Nhn bit
- Nêu được kh năng của máy tính ch ra đưc mt s ng
dng thc tế ca nó trong khoa hc kĩ thuật và đời sng.
7
TN
(TL18)
1,0đ
Thông hiểu
Nhn biết được s có mt ca các thiết b có gn b xthông
tin khắp nơi (trong gia đình, ở trưng hc, ca hàng, bnh vin,
công s, nhà máy,...), trong mi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng
không, toán hc, sinh hc,...), nêu đưc ví d minh ho.
Giải thích được tác đng ca công ngh thông tin lên giáo dc
và xã hi thông qua các ví d c th.
2
Ch đề C.
T chc
lưu trữ,
tìm kim
và trao
đổi thông
tin
(3 tit)
Đánh giá chất
ng thông tin
trong gii quyết
vấn đề
Thông hiu
Giải thích được s cn thiết phải quan tâm đến chất lượng thông
tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu đưc ví d
minh ho.
Giải thích được tính mới, tính chính xác, nh đầy đ, tính s
dụng được của thông tin. Nêu được ví d minh ho.
2
TN
½
TL
Vn dng:
- Ch đưc s cn thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin
khi tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi thông tin thông qua d c
th.
½
TL
3
Ch đề
D: Đo
đc, pháp
lut và
văn hoá
trong môi
trưng s
Mt s vấn đề
pháp v s dng
dch v Internet
Nhận bit
Nêu được mt s nội dung liên quan đến lut Công ngh thông
tin, ngh định v s dng dch v Internet, các khía cnh pháp
ca vic s hu, s dụng và trao đổi thông tin.
3 TN
Thông hiểu
-Trình bày đưc mt s tác đng tiêu cc ca công ngh kĩ thuật
s đối với đời sống con người hội, nêu được d minh
1
TN
½
(2 tiết)
ho.
Nêu được mt s hành vi vi phm pháp luật, trái đạo đức, thiếu
văn hoá khi hoạt động trong môi trường s thông qua mt vài
d.
TL
Vận dng cao: chỉ ra được mt s tác động tiêu cc ca công
ngh kĩ thut s đối vi đời sống con người hi thông qua
ví d minh ho.
½
TL
4
CH ĐỀ
E: ng
dng ca
tin hc (1
tiết)
1. Phn mm mô
phng và khám
phá tri thc
Nhn bit
Nêu được nhng kiến thức đã thu nhận t vic khai thác mt
vài phn mm mô phng.
Nhn biết được s mô phng thế gii thc nh máy tính có th
giúp con người khám phá tri thc và gii quyết vấn đề.
3
TN
Thông hiu
Nêu đưc ví d phn mm mô phng.
2
TN
TRƯNG TH-THCS IA CHIM
T: KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025 (Tun: 9 - Tiết PPCT: 9)
ĐỀ CHÍNH THC
Môn: Tin hc - Lp 9
H tên hc sinh: ...............................
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thi gian phát đ)
Lp: ..............
Đim
Li phê ca thy, cô giáo:
........................................................................................................
........................................................................................................
Đề s: 01
I. PHN TRC NGHIM: (5,0 đim)
(Hãy khoanh tròn vào ch cái in hoa trưc mỗi phương án đúng nhất t câu 1 đến câu 16)
Câu 1: Công nghệ nào sau đây cho phép người dùng lưu trữ thông tin trực tuyến?
A. Điện toán đám mây. B. Trí tuệ nhân tạo.
C. Khai phá dữ liệu. D. Internet vạn vật.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây không có bộ xử lý ?
A. Máy giặt. B. Tủ lạnh.
C. Máy cày tự động. D. Bảng từ trắng.
Câu 3: Phương án nào sau đây là ứng dng ca máy tính trong giáo dc và đào to?
A. Dự báo thời tiết. B. Hc trc tuyến.
C. Khám cha bnh t xa. D. Chơigame trực tuyến.
Câu 4: Loi đng h nào sau đây đưc gn b x lí thông tin?
A. Đồng h qu lc, chy bng dây cót. B. Đồng h đeo tay không dùng pin.
C. Đồng h thông minh. D. Đồng h quartz (thch anh).
Câu 5: Máy tính không có kh năng
A. kết ni toàn cu vi tc đ cao. B. lưu tr d liu với dung lượng ln.
C. cm th văn học. D. tính toán nhanh.
Câu 6: Qun lí d liệu công dân” là ứng dng của máy tính trong lĩnh vực:
A. Gii trí. B. Giáo dc.
C. Tài chính ngân hàng. D. Qun lí hành chính.
Câu 7: Sau khi đọc s điện thoại cho người khác ghi lại, người ta thường đề ngh người ghi đọc
li đ kiểm tra đã ghi đúng hay chưa. Theo em, việc này nhằm giúp tăng ng chất lượng thông
tin theo tiêu chí nào?
A. Tính đầy đủ. B. Tính chính xác.
C. Tính mới. D. Tính sử dụng được.
Câu 8: Đăng tải, chia s, bình lun thông tin có ni dung xuyên tc, vu khng, xúc phạm ngưi
khác là hành vi b nghiêm cm theo
A. khoản 1 Điều 26 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14.
B. điểm d mục 2 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14.
C. điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ – CP của Chính phủ.
D. điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ CP của Chính phủ.
Câu 9: Bt nt hay xúc phm danh d ca ngưi khác qua mng là nhng hành vi vi phm pháp
lut theo
A. khoản 1 điều 25 Lut An ninh mng s 24/2018/QH14.
B. khoản 1 điều 26 Lut An ninh mng s 24/2018/QH14.
C. khoản 1 điều 101 lut An ninh mng s 24/2018/QH14.
D. khoản 1 điều 47 lut An ninh mng s 24/2018/QH14.
Câu 10: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật khi hoạt động trong môi trường số?
A. Sử dụng phần mềm có bản quyền. B. Nhắn tin với bạn bè.
C. Đăng thông tin cá nhân của người khác lên mạng. D. Mua hàng online.