SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 101 ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN

"

x Z x

,

"

 

A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

1 x

"

x Z x

,

"

 

"

x Z x

,

"

"

x Z x

,

"

"

x Z x

,

"

 

 

 

Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:

1 x

1 x

1 x

1 x

2

x N x

/

1 0"

 

A. B. C. D.

" B. 𝑥 = −1.

Câu 2. Với giá trị nào của x thì

là mệnh đề đúng? C. 𝑥 = 0. D. 𝑥 = 1. hoặc x = −1. A. 𝑥 = 1.

2

2

x R

9

x

x

3

x

2

B

Câu 3. Cho hai tập hợp A = [𝑚 + 1; 𝑚 + 3] và B = (−∞; −3). Tìm tất cả các giá trị của m để 𝐴 ∩ 𝐵 = ∅. A. 𝑚 < 4. D. 𝑚 ≤ −4.

Câu 4. Cho tập hợp , tập hợp nào sau đây là đúng? B. 𝑚 > 4. 



B 

C. 𝑚 ≥ −4.   0

A. Tập hợp B. Tập hợp .

. C. Tập hợp D. Tập hợp

     . 3;9;1; 2   B   9;9;1; 2

 B     B  

 3; 9;1; 2  . 3;3;1; 2

a

897, 2358

m

0,01

m

. Tìm số

Câu 5. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là quy tròn của số gần đúng 897,2358. B. 897, 2 . C. 897, 235 . A. 897, 23 . D. 897, 24 .

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

2

y

ax

c

,

A. 𝑦 = x(cid:2871) − 𝑥. B. 𝑦 = x(cid:2871) − 1. C. 𝑦 = x(cid:2871) − 𝑥 + 4. D. 𝑦 = 2x(cid:2870) − 3x(cid:2872) + 2.

bx  

.

;

b a 2

   

.

    b   ;      a 2  

x

.

 

b a 2

.

b   ;     a 2  

y

23 x

4

x

3

 

Câu 7.

 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình:

x 

Câu 8. Cho hàm số

2 3

4 x  3

4 x   3

2 x   3

2

2

y

ax

bx

6

A. B. C. D.

 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại

x   .

(cid:2869)

(cid:2869)

 (cid:2869)

Câu 9. Tìm a, b để Parabol

(cid:2870)

(cid:2870)

(cid:2870)

A. 𝑎 = ; 𝑏 = 2. B. 𝑎 = ; 𝑏 = −2. C. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2. D. 𝑎 = − ; 𝑏 = 2.

Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 AB

a 2

 AC

a 2

A. BA(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + BC(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ = BD(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗. B. BA(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + BC(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ = AD(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗. C. BA(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + BC(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ = 𝐶𝐴(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗. D. BA(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + BC(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ = CD(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗.

  A. AB AC

Câu 11. Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a. Mệnh đề nào sau đây đúng:   C. AC BC B. D. .

  IA IC

Câu 12. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là

  B. AB DC

  C. AC BD

   D. AB AD AC 



AB

3;

BC

5

khẳng định sai?  0 . A. . . .

  . Tính BC AB

? Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A có

 Câu 14. Cho hai vectơ a

C. 5. D. 6 . A. 3.

 3 b

 3 b

 a

 u

 a

 a

 b

 v

2

 u

 a

2

 và 3 b

3 5

 u

 a

 3 b

 u

 v

 b

 a 2

 a

 b

 

 v

 a

2

B. 4 .  và b  v A. và B. . . không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng hướng ? 3 1 5 2

 . b 9

2 3

3 2

1 3

 MN

 

C. và D. và .

1 4  . Điểm P được xác định đúng trong hình 3 MP

Câu 15. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho

vẽ nào sau đây:

[ 2; 4)

;1)

(

A  

A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.

B    . Tìm A B , A B ,

 

B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a. Cho hai tập hợp

y

3 x

2

b. Tìm tập xác định của hàm số 

y

x

4

x

5

1  x 1  có đồ thị (P).

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số

a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)

b. Tìm m để đường thẳng (d):y = mx−5 cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi G,H lần lượt là trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC, D là điểm đối xứng với B qua O.

a. Chứng minh AHCD là hình bình hành. Suy ra HA(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + HB(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + HC(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ = 2HO(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗. b. Chứng minh: OA(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + OB(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ + OC(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗ = OH(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)(cid:4652)⃗. Suy ra O,G,H thẳng hàng.

. ----------------------------- HẾT -----------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN

MÃ ĐỀ 101 103 ĐỀ CHÍNH THỨC

A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

MÃ ĐỀ 101

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đ/A B A C D B D D D A A D C B C A

MÃ ĐỀ 103

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đ/A A B C B C D B C B B C D B C C

B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)

ĐÁP ÁN

BÀI 1.a)

0

x  

+ Biểu diễn đúng các tập trên trục số + Điểm 0,25 0,25 0,25 +

x

1 0

 

1.b)

 

3 1

+ y xác định ( có thể chia 2 mỗi phần 0,25)

0,25 0,25 0,25

 2;1 A B    ;4 A B   3     x  x  

   ;3 \ 1

2.a)

+ Kết luận: D =  + TXĐ: D = R + TĐĐ: I(2; - 9) + BBT ( Không cần dấu  ) + ĐĐB ( Đủ 4 điểm khác I) + ĐT

0

2.b) + PThđgđ: x2 – 4x – 5 = mx – 5 + x2 – (m + 4)x = 0

( Nếu tính theo  >0 đúng 0,25) +

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25



3.a) ( Hình vẽ sai không chấm )

x     x m 4  + KL: m  - 4 + Hình vẽ + AHCD là HBH     + HA HB HC HB HD       + 2 HB HD HO         3.b) + OH HA HB HC OH OA OB OC 3         + OG OH OA OB OC 3     

    O, G, H thẳng hàng.

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 0,25