S GD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DĨ AN
Đề gồm 40 câu trắc nghim
ĐỀ THI GIA HC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nhận xét về mt vt chuyn động được coi chất
điểm?
A. Vật có kích thước rt nh so với quãng đường đi được.
B. Vật có khối lượng coi như tập trung ti một điểm.
C. Vt có thể được biu din bng một điểm trên bản đồ.
D. Vt phi chuyển động được quãng đường dài vài chục ki--mét (km).
Câu 2: GPS là hệ thống định v toàn cầu được ng dng rt rộng rãi trên các thiết b di động dùng để
xác định v trí. S dng ng dụng này để xác định v trí của trường THPT An thu được kết qu
sau: “10,911317; 106,768558”. Trong cách xác định này, ứng dụng đã sử dụng cách chọn nào dưới
đây để xác định v trí của trường?
A. Gc tọa độ 0 và trục tọa độ 0x.
B. Mc thời gian và trục tọa độ 0x.
C. H tọa độ địa lí có hai trục: kinh độ và vĩ độ.
D. Gc tọa độ 0 và trục tọa độ 0y.
Câu 3: Theo bng gi tàu Thống Nhất 1 được niêm yết tại ga An, giờ tàu chạy tại Ga An
2h55, gi tàu đến ga Sài Gòn là 3h41. Thời gian tàu chạy t ga Dĩ An đến ga Sài Gòn là bao lâu?
A. 2h55.
B. 3h41.
C. 14 phút.
D. 46 phút.
Câu 4: Biu thức nào dưới đây din t phương trình chuyển động ca chuyn động thẳng đều?
A.
0
x x vt
.
B.
2
0
x x vt
.
C.
2
0
1
2
x x at
.
D.
2
1
2
x vt at
.
Câu 5: Trong các đồ th dưới đây, đồ th nào mô tả chuyển động thẳng đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Mt vt chuyển động thẳng đều theo phương trình
32xt
( m; s). Quãng đường vật đi
được sau 10 s là
A. 30 m.
B. 20 m.
C. -10 m.
D. 50 m.
Câu 7: Kết luận nào dưới đây về chuyển động thng nhanh dần đều là không đúng?
A. Quãng đường đi được gim dn.
B. Vn tốc được tính theo công thức
0
v v at
.
C. Quãng đường đi được tính theo công thức
.
D. Độ ln vn tốc tăng đều theo thi gian.
Câu 8: Biu thức nào dưới đây là phương trình chuyển động ca chuyển động thng biến đổi đều?
A.
2
0
1
2
x x t at
.
B.
2
00
1
2
x x v t at
.
C.
2
00
1
2
x x v t
.
D.
2
00
x x v t at
.
Câu 9: Vector gia tc trong chuyển động thẳng nhanh đều
A. có độ lớn luôn dương.
B. có hướng vuông góc với hướng chuyển động.
C. có đơn vị đo là m/s2 (mét trên giây bình phương).
D. có dấu luôn trái dấu vi vn tc.
Câu 10: Cho đồ th vn tc thi gian ca mt vật như hình vẽ. Trong giai đoạn nào vật chuyển động
thng chm dần đều?
A. t t = 0s đến t = 4s.
B. t t = 8 đến t = 10s.
C. t t = 10 đến t = 20s.
D. t t = 8 đến t = 14s.
Câu 11: Một đoàn tàu rời ga t trạng thái đứng yên, chuyển động thng nhanh dần đều. Sau 2 phút
tàu đạt vn tc 40 km/h. Gia tc của đoàn tàu là
A. 20 km/h2.
B. 20 km/phút2.
C. 0,0925 m/s2.
D. 1,2 m/s2.
Câu 12: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình:
2
5 3 0,1x t t
(t đo bằng s; x đo bằng m).
Tính quãng đường mà vật đi được t t = 0 đến t = 10s?
A. 30 m.
B. 25 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
Câu 13: Trong một thí nghiệm khảo sát chuyển động thng biến đổi đều ca mt chiếc xe lăn trên
mt phẳng nghiêng, người ta thu được bng kết qu như sau
Thi gian t (s)
0
1
2
3
4
Tọa độ x (m)
0
5
20
45
80
Gia tc của xe là
A. 10 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 7,5 m/s2.
D. 2 m/s2.
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có trong chuyển động rơi tự do ?
A. Qu đạo là đường thng.
B. Là chuyển động thng nhanh dần đều.
C. Ti một nơi nhất định trên Trái đất, mi vật đều rơi tự do cùng gia tốc.
D. Vn tốc không thay đổi theo thi gian.
Câu 15: Chuyển động rơi của vật nào không thể coi là sự rơi tự do?
A. Chiếc lông chim rơi trong chân không.
B. Qu t th t đỉnh tháp nghiêng Pisa.
C. Vận động viên nhảy dù (đã bung dù).
D. Cc gạch rơi từ bức tường cao 2 m trong không khí.
Câu 16: Nhận xét nào dưới đây về gia tốc rơi tự do không đúng?
A. Có phương thẳng đúng, chiều t trên xuống dưới.
B. Gia tốc rơi tự do xích đạo có giá trị ln nht.
C. Tại các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất, vật rơi tự do vi gia tốc khác nhau.
D. Gia tốc rơi tự do địa cực có giá trị ln nht.