1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÍ Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao đng
A. vi tn s nh hơn tần s dao động riêng.
B. vi tn s bng tn s dao động riêng.
C. vi tn s lớn hơn tn s dao động riêng.
D. mà không chu ngoi lc tác dng.
Câu 2. Một con lắc xo dao động tắt dần. Sau 1 chu kì, biên độ của giảm
20%. Hỏi năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần
là bao nhiêu % ?
A. 40 %. B. 64 %. C. 36 %. D. 60 %.
Câu 3. Một người xách một nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu
dao động riêng của nước trong 0,3s. Nước trong xô bị dao động mạnh nhất
người đó phải đi với tốc độ
A. 5,4 km/h. B. 4,8 km/h. C. 3,6 m/s. D. 4,2 km/s.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần
số dao động của con lắc
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 5. Nhận định nào sau đây sai khi nói v dao động cơ học tt dn?
A. Dao động tt dn là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
B. Lc ma sát càng lớn thì dao động tt càng nhanh.
C. Trong dao đng tt dần, cơ năng gim dn theo thi gian.
D. Dao động tt dn có động năng giảm dn còn thế năng biến thiên điu hòa.
Câu 6. Một chất điểm dao động phươg trình x = 10 cos(15t + π) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 5 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 7. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất
dao động cùng pha với nhau gọi là
A. chu kì sóng. B. bước sóng.
C. tốc độ truyền sóng. D. tần số sóng.
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
Câu 8. Đại ợng nào sau đây kng phải đặc trưng vật của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm.
C. Tần sâm. D. Độ cao của âm.
Câu 9. Một sóng học lan truyền trên mặt nước với tốc đ25cm/s. Phương
trình sóng tại nguồn là
u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng
25cm tại thời điểm t = 2,5s là
A. 3 cm/s. B. 0. C. -3 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 10. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = - 2A. B. vmax = A. C. vmax = 2A. D. vmax = - A.
Câu 11. Một vật khối lượng m=200g thực hiện đồng thời 2 dao động
phương trình
1 2 2
6cos(15 ); cos(15 )
3
x t x A t
(x tính bằng cm, t tính bằng giây) .
Biết cơ năng của vật là W=0,06075J. Giá trị của A2
A. 3cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 4cm.
Câu 12. Chọn câu đúng
Tại điểm phản xthì sóng phản x
A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định
B. luôn ngược pha với sóng tới
C. ngược pha với ng tới nếu vật cản là tự do
D. ngược pha với ng tới nếu vật cản cố định
Câu 13. Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng
của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu
diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ hơn
một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là:
A. 0,6 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 1 s.
Câu 14. Một vật dao động điều a phương trình x = A.cos(t + ). Gọi v
a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức lên hệ đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Một dây dàn dài 60cm phát ra âm tần số 100Hz. Quan sát trên dây
đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
3/4 - Mã đề 001
A. 40 cm/s. B. 4 m/s. C. 4 cm/s. D. 4000 cm/s.
Câu 16. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn ngược pha với li độ. B. luôn cùng pha với li độ.
C. chậm pha so với li độ. D. nhanh pha so với li độ.
Câu 17. Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa o
A. phương truyền sóng trongi trường.
B. phương dao động của các phần tử môi trường phương truyền ng.
C. phương dao động của các phần tử môi trường.
D. sự biến dạng của môi trường khi cóng truyền qua.
Câu 18. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng
đó được gọi là
A. cao tần. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. hạ âm.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa phương trình x = 8cos10πt (x tính bằng
cm, t tính bằng giây) Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ 2018 theo chiều
âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
A. (s) B. (s) C. (s). D. (s)
Câu 20. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. đồ thị dao động của nguồn âm. B. độ đàn hồi của nguồn âm.
C. tần số của nguồn âm. D. biên độ dao động của nguồn âm.
Câu 21. Tạo tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên
mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền ng
trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm.
Câu 22. Tại điểm A cách nguồn âm N (coi nguồn điểm) một khoảng 1 (m)
mức cường độ âm là LA = 60 (dB). Biết ngưỡng nghe của âm là I0 = 1010(W/m2).
Cường độ âm tại A là
A. 105 (W/m2). B. 103 (W/m2). C. 102 (W/m2). D. 104 (W/m2).
Câu 23. Chọn câu đúng
Khi hình thành sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút
và một bụng gần nhau nhất bằng
A. 0,25. B. 0,75. C. . D. 0,5.
Câu 24. Một con lắc xo dao động điều hòa. Biết xo độ cứng 36 N/m
vật nhỏ khối lượng 100g. Lấy = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo
thời gian với tần số
A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 25. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi
4/4 - Mã đề 001
với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2v/f. D. λ = 2vf.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với chu T. Chọn gốc thời gian lúc vật
qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. t = T/8. B. t = T/2. C. t = T/6. D. t = T/4.
Câu 27. Năng lượng của một vật dao động điều hòa E. Khi li độ bằng một nửa
biên độ thì động năng của nó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc gia tốc ba đại lượng biến
đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu. B. cùng pha.
C. cùng tần số góc. D. cùng biên độ.
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm, với tốc độ
50 3v
(cm/s) theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật là
A.
10 os(10 ) cm
3
x c t

. B.
2
10 os(10 ) cm
3
x c t

.
C.
10 os(10 ) cm
3
x c t

. D.
5 os(10 ) cm
3
x c t

.
Câu 30. Một ng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta
thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha 80cm. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 6,25m/s. C. v = 16m/s. D. v = 400m/s.
Câu 31. Một con lắc xo gồm vật khối lượng m và xo độ cứng k dao
động điều hòa. Nếu tăng đcứng k lên 2 lần, giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần
số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 32. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m và lò xo có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hòa với tần số góc xác định bởi biểu thức
A. 2
. B.
. C. 2
. D.
.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA HK1, 2020-2021
MÔN VẬT LÍ Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐÁP ÁN
001
002
003
004
005
006
007
008
1
B
C
B
C
D
D
B
A
2
-
C
C
D
C
C
B
D
3
A
B
A
A
A
C
D
B
4
B
A
D
D
B
B
A
A
5
D
B
A
D
C
D
B
-
6
A
D
A
B
D
C
B
B
7
B
A
B
B
D
B
C
C
8
D
A
D
D
C
B
C
D
9
A
D
C
D
A
C
B
A
10
B
D
D
A
B
A
A
A
11
A
C
C
C
C
A
D
C
12
D
C
-
D
A
B
B
D
13
B
A
D
A
B
C
A
C
14
C
A
B
B
D
D
C
B
15
D
D
B
C
D
C
D
C
16
A
C
C
C
A
A
B
B
17
B
D
C
B
C
C
A
C
18
C
C
D
B
A
-
C
B
19
A
B
A
A
-
D
D
B
20
C
B
B
-
A
A
D
A
21
A
D
A
C
A
D
C
D
22
D
D
A
D
B
C
A
C
23
A
B
D
A
D
B
-
A
24
C
C
B
C
B
B
D
A
25
B
C
B
C
C
A
A
C
26
D
-
C
A
C
A
C
B
27
B
B
D
A
B
D
C
C
28
C
A
C
B
A
B
B
A
29
C
B
A
C
B
B
A
B
30
D
B
B
A
B
A
C
D
31
A
A
D
B
D
D
D
D
32
D
D
C
B
D
D
A
C